matematica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matematica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matematica trong Tiếng Ý.

Từ matematica trong Tiếng Ý có các nghĩa là toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matematica

toán học

noun (scienza dello studio dei numeri)

Bill James e la matematica danno un taglio a'ste cose.
Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy.

toán

noun

Sembra che ci sia poca gente in grado di risolvere quel problema matematico.
Dường như có vài người có thể giải bài toán.

Xem thêm ví dụ

Potete studiare matematica.
Bạn có thể học toán.
Chi dice che alla matematica non serve uno scopo, o chi dice che la matematica è alla base di tutto?
Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm?
Definì la matematica come "la regina delle scienze".
Gauss xem toán học là "nữ hoàng của các ngành khoa học".
Sage Bionetworks è una no profit che ha costruito un gigantesco sistema matematico che aspetta solo dati che ancora non ci sono.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
" Alcuni dei suoi matematici e alcuni dei suoi russo o qualche lingua tale ( a giudicare dalle le lettere ), e alcuni dei suoi greca.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Questo è uno dei pilastri fondamentali della " vera " matematica che affronteremo.
Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì.
Pitagora, famoso matematico greco del VI secolo a.E.V., sosteneva che l’anima era immortale e soggetta alla trasmigrazione.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Bene, questa è astrofisica; è l'espressione matematica della spinta creata da un razzo.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
Vi troverete un matematico; vi troverete un fisico -- qualcuno che capisca la dinamica dei fluidi.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
È un ́ espressione matematica di quanto sareste felici insieme basandoci su ciò che sappiamo.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
Ha gettato le basi matematiche dell'informatica, e ha detto:
Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,
Entrambi questi ragazzi venivano da una prospettiva matematica, ma Turing ha detto loro qualcosa di importante.
Cả hai người đều nhìn từ một quan điểm toán học, nhưng Turing nói với chúng ta một điều rất quan trọng.
Raggiungono il primo posto in classifica nel saper leggere, in matematica e scienze, e uno dei successi incredibili di Shanghai è il modo in cui aiutano gli insegnanti a migliorare.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Le teoria dei giochi è originariamente un ramo della matematica applicata usata soprattutto in economia e scienze politiche e un po' in biologia, che ci fornisce una tassonomia matematica della vita sociale, prevede ciò che le persone probabilmente faranno e cosa credono che altri faranno nei casi in cui le azioni di ognuno influenzano tutti gli altri.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Che si tratti di matematica o musica -- ci vuole così tanto per riuscire ad iniziare a cambiare qualcosa in meglio rispetto a ciò che c'era prima.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società.
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.
Un errore che non dovreste commettere è quello di diventare dei matematici.
Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học.
Molti anni fa, ho ascoltato un matematico viennese, di nome Marchetti, che spiegava come l'innovazione nell ́industria militare -- quindi, un'innovazione segreta -- e l'innovazione nella società civile siano 2 sinusoidi opposte.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
Pian piano crebbe fino a diventare un importante campo della matematica: la topologia algebrica, la geometria.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
Voglio dire, il calcolo delle probabilità e la statistica sono la matematica dei giochi e del gioco d'azzardo.
Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc.
Nel 1623 nacque il prodigio, matematico e inventore francese Blaise Pascal.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
Ascoltare musica, studiare matematica.
Nghe nhạc, học toán.
In uno dei loro esperimenti, gli studenti della École normale supérieure sono stati divisi in due gruppi: quelli impegnati in studi letterari e quelli impegnati a studiare matematica, fisica o biologia.
Trong một thí nghiệm của họ, các sinh viên tại viện đại học École Normale Supérieure được chia thành hai nhóm: các sinh viên chuyên ngành phê bình văn học và các sinh viên chuyên ngành toán, vật lý hoặc sinh học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matematica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.