materia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ materia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materia trong Tiếng Ý.

Từ materia trong Tiếng Ý có các nghĩa là vật chất, 物質, môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ materia

vật chất

noun (qualsiasi cosa che abbia massa e che occupa spazio)

Il suono ha un effetto sulla materia e crea forme nella materia.
Và chúng ta đã thấy nó có thể tác động và tạo hình bên trong vật chất.

物質

noun

môn

noun

Col tempo, le materie difficili diventarono più comprensibili, perfino l’inglese.
Với thời gian, những môn học khó trở nên rõ ràng hơn— cả tiếng Anh.

Xem thêm ví dụ

Il colera si contrae soprattutto dopo aver ingerito acqua o alimenti contaminati da materia fecale di individui infetti.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Ma dato che all'interno dello spazio troviamo materia che crea attrazione gravitazionale, questa tende a rallentarne l'espansione.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Ciò ha portato l'idea che circa il 90% della materia dell'universo sia materia oscura, che non emette luce e non interagisce con la normale materia barionica.
Điều này dẫn đến ý tưởng cho rằng 90% vật chất trong vũ trụ là vật chất ngoại lai không phát ra bước sóng điện từ, không được tạo thành từ các hạt baryon gọi là vật chất tối.
Furono quindi emanati editti più severi in materia di commercio estero, emigrazione e “cristiani”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Non ero preoccupata per la materia che insegnavo perché ero preparata, e avrei insegnato quello che mi piace insegnare.
Tôi không lo về nội dung bài giảng vì tôi đã chuẩn bị kỹ, và đó là môn tôi rất thích.
Se lì, dunque, si trovava tutto ciò, materia organica compresa, forse la vita c'era davvero.
Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu.
Ma cos'è lo spirito e che cos'è la materia?
Nhưng tinh thần là cái gì và vật chất là cái gì?
L'elaborazione di informazioni prevede computazione, e la computazione richiede un computer - e non c'è modo di costruire un computer senza materia.
Xử lý thông tin là sự tính toán, và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất.
" Questo Norton Goffredo era evidentemente un fattore importante in materia.
" Đây rõ ràng là Norton Godfrey một yếu tố quan trọng trong vấn đề.
Ma l'idea davvero pazzesca è che la nostra è soltanto una bolla in un calderone di materia universale ben più grande e turbolento.
Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ.
Robert McCrae, l'esperto più preparato su questa materia, dice: "Gli individui aperti hanno un'affinità per le idee liberali, progressiste e della sinistra", preferiscono una società aperta, una società in continuo divenire -- "mentre gli individui chiusi preferiscono le idee conservative, tradizionali e della destra".
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
Se pensate che il 20% dell'informazione genetica nel naso sia una quantità elevata di materia oscura biologica, nell'intestino la percentuale di materia oscura biologica sale al 40 o 50%.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
La Montana State University ha recentemente fatto uso del nome "University of Yellowstone" per le sue ampie attività di ricerca scientifica in materia dell'ecosistema del parco.
Trường Đại học Công lập Montana gần đây thường được nhắc đến với danh hiệu "Đại học Yellowstone" vì các hoạt động nghiên cứu rộng khắp liên quan đến Hệ sinh thái vùng Đại Yellowstone.
Istituita nel 1998, l'Assemblea nazionale per il Galles detiene la responsabilità di una serie di materie oggetto di devoluzione.
Quốc hội Wales được thành lập vào năm 1998, chịu trách nhiệm về một loạt vấn đề chính sách được phân quyền.
All'interno ci sono due tipi di particelle elementari: i fermioni, che costituiscono la materia, e i bosoni, che trasmettono le forze.
Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực.
Nessun esperimento ha mai prodotto la vita dalla materia inanimata.
Chưa hề có thí nghiệm nào tạo được sự sống từ chất vô sinh.
Perciò essa non è mai materia morta, insensibile a ciò che si compie con essa, perché è un vincolo d’unione con l’Iddio vivente”.
Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”.
In fisica, la superfluidità è uno stato in cui la materia si comporta come un fluido con viscosità zero.
Trong vật lý, siêu chảy (superfluidity) là một trạng thái trong đó vật chất hoạt động như chất lỏng và độ nhờn bằng 0.
Il lessico è un insieme di parole che descrivono una materia.
Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực.
Il mio cammino per diventare uno specialista dei Poli fotografandoli e specializzandomi in materia di regioni polari, è iniziato quando avevo quattro anni, quando la mia famiglia si trasferì dal Canada meridionale al nord dell'Isola di Baffin, in prossimità della Groenlandia.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
Sono a capo di un laboratorio di biomateria, sono attratta dal modo in cui gli uomini hanno utilizzato nel corso del tempo la materia in maniera altamente creativa.
HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian.
In materia di religione, le esortazioni a credere semplicemente e a non dubitare di nulla sono pericolose e ingannevoli.
Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối.
Rispettate le disposizioni che Geova ha stabilito per il suo popolo in materia di disciplina.
Hãy tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về việc kỷ luật.
Gli insegnanti sono intelligentissimi e a loro piace parlare di ciò che sanno in materia.
Các thầy hai môn này cự kỳ thông minh, họ hay kể tôi nghe điều họ biết về môn học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.