materiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ materiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materiale trong Tiếng Ý.
Từ materiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là vật liệu, tài liệu, vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ materiale
vật liệunoun Abbiamo già visto questo materiale. Chúng tôi đã thấy vật liệu này rồi. |
tài liệunoun Troppo materiale da passare al setaccio e poco tempo per farlo. Quá nhiều tài liệu để phân tích cho kịp thời gian. |
vật chấtnoun Non aspirano a possedere una grande quantità di beni materiali. Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. |
Xem thêm ví dụ
(Matteo 4:1-4) I pochi beni che aveva erano la prova che non traeva profitto materiale dall’impiego della sua potenza. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Ci sono vari metodi per disporre il materiale in maniera logica. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
Eppure le ansietà della vita e l’allettamento delle comodità materiali possono esercitare molta influenza su di noi. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Che ottima cosa poter essere come Giobbe e rallegrare il cuore di Geova confidando in Lui, anziché dare indebita importanza a noi stessi o alle cose materiali di cui possiamo avvalerci! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
Ho preso del materiale dalla biblioteca che aveva "frutta" nel titolo e l'ho usato per fare un percorso in un frutteto con questi frutti della conoscenza. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Sia il tono della voce che l’espressione facciale dovrebbero riflettere sentimenti appropriati al materiale. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Potranno usare il nostro logo nelle pubbliche relazioni o sul loro materiale pubblicitario. Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
Ci sono moltissime variabili diverse: la temperatura di esercizio, i materiali, le differenti dimensioni, la forma. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Per esempio, questa area rossa è l'area in cui sappiamo che il Mississipi passava e depositava materiale circa 4.600 anni fa. Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
21 Ci sono dunque buoni motivi per cui Gesù disse di cercare prima il Regno, non le cose materiali. 21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất. |
Quando ci troviamo a dover soddisfare i nostri bisogni, è molto facile fare delle cose materiali il fulcro della nostra vita e non dare importanza a Dio. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
Quali fattori determinano quanto materiale trattare durante lo studio biblico? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
Non rinunciate alla vostra preziosa integrità in cambio di un atto vergognoso come quello di guardare o leggere materiale pornografico. Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
Questo esempio dimostra che un vasaio è in grado di trasformare un materiale comune e poco costoso come l’argilla in un prezioso capolavoro. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
Studiate devotamente questo materiale e cercate l’ispirazione per capire che cosa condividere. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
Ecco il materiale informativo e i soldi per il viaggio. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
I peli di cinghiale non furono un materiale ideale: trattenevano i batteri se non asciugati bene, e spesso le setole cadevano dal pennello. Lông lợn lòi không phải là một vật liệu quá lý tưởng, nó giữ lại vi khuẩn, nó không được khô cho lắm, lông thường tuột khỏi bàn chải. |
Sì, avevo molte opportunità di raccogliere frutti materiali nei campi degli Stati Uniti. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Fui tra i ragazzi che lasciarono la loro comoda tenda e si cimentarono a costruire una tettoia e un letto rudimentale con il materiale reperito in natura. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Ma il modo in cui vi siete preparati al matrimonio, soprattutto studiando materiale come il libro che lei ha inviato, vi permetterà di affrontare qualsiasi eventuale disaccordo. Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến. |
Abbiamo ascoltato, ieri, dell'importanza dei nuovi materiali. Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới |
Pochi discorsi possono offrire tutte queste informazioni, ma per essere pratico il materiale presentato dovrebbe in qualche modo poter essere usato dall’uditorio. Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn. |
Per esempio, alcuni studenti potrebbero avere bisogno di un po' di materiale propedeutico che altri studenti potrebbero già avere. Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác. |
Un punto di vista equilibrato delle cose materiali Một quan điểm thăng bằng về vật chất |
Appena vi viene comunicato cosa dovrete leggere, leggete il materiale più volte con quell’obiettivo in mente. Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới materiale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.