matt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matt trong Tiếng Anh.

Từ matt trong Tiếng Anh có các nghĩa là mờ, xỉn mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matt

mờ

adjective

xỉn mặt

adjective

Xem thêm ví dụ

SOOKIE : " How do you know what Matt would have done ? "
SOOKIE : " Sao anh biết những gì Matt lẽ ra có thể làm gì ? "
The debate was not resolved, and Matt and Margaret each moved on to other tasks feeling misunderstood.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide.
Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới.
Anything for the Times, Matt.
Mọi thứ vì The Times.
I don't want to hurt anybody, Hal, least of all you or Ben or Matt.
Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt.
Matt, can I get that coffee to go?
Matt, tôi mang cà phê về.
"Exeter appoint Matt Taylor as manager after Paul Tisdale exit".
Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018. ^ “Exeter appoint Matt Taylor as manager after Paul Tisdale exit”.
In 2014 game developer Max Dohme joined Matt Griffiths in creating an updated release for the game.
Năm 2014 nhà phát triển game Max Dohme đã gia nhập cùng Matt Griffiths trong việc tạo bản phát hành cập nhật cho trò chơi.
Go get'em, Matt.
Đi giải quyết đi, Matt.
Art Marcum & Matt Holloway were hired to write the script, while Mark Fergus & Hawk Ostby wrote another version, with Favreau compiling both teams' scripts, and John August then "polishing" the combined version.
Art Marcum và Matt Holloway được thuê để viết kịch bản, trong khi bộ đôi Mark Fergus và Hawk Ostby lại viết một kịch bản khác, còn Favreau đóng vai trò biên tập cả hai kịch bản, với John August là người "đánh bóng" cho phiên bản kết hợp này.
Matt’s mother had seen some prior signs of trouble in Matt, but his parents thought that his moodiness was part of an adolescent phase that would soon pass.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
Through June 8–10, 2014 MLG hosted a tournament at the X Games for Call of Duty: Ghosts with the eventual winners being OpTic Gaming including fan favorites Matt "Nadeshot" Haag and Seth "Scump" Abner.
Từ ngày 8 đến 10 tháng 6 năm 2014, MLG đã tổ chức một giải đấu tại X Games cho Call of Duty: Ghosts với chiến thắng cuối cùng thuộc về OpTic Gaming bao gồm cả những người đựoc nhiều fan yêu thích như Matt "Nadeshot" Haag và Seth "Scump" Abner.
I paraphrase the words of Jesus in the Lord’s Prayer: “And forgive us our trespasses, as we forgive those who trespass against us” (see Matt. 6:12; Joseph Smith Translation, Matt. 6:13).
Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13).
That same year he starred with Matt Damon and Chris O'Donnell in School Ties.
Cùng năm đó, anh sánh vai diễn cùng với Matt Damon, Ben Affleck, và Chris O'Donnell trong phim School Ties.
I'm your husband, Matt.
Anh là chồng em, Matt.
At the 2005 NCAA Division I championships, he lost to University of Pennsylvania's Matt Feast in the second round, and did not place.
Tại giải vô địch dành cho các vận động viên Đại học quốc gia(NCAA Division I championships) năm 2005, Hager để thua Matt Feast của Đại học Pennsylvania trong vòng 2, và không được xếp hạng.
When we exercise faith in Jehovah and obediently follow his Son rather than pursue selfish interests, we enjoy refreshing and restful blessings every day. —Matt.
Chúng ta “vào sự yên-nghỉ” đó bằng cách ngưng làm những việc mình tự cho là công bình và chấp nhận sắp đặt của Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi.
I got it, Matt.
Thấy rồi, Matt.
I'll do it for you, Matt.
Cháu sẽ làm việc đó, Matt.
WHEN providing details regarding the sign of his presence and the conclusion of the system of things, Jesus foretold: “This good news of the kingdom will be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations; and then the end will come.” —Matt.
KHI cho biết các chi tiết về điềm chỉ sự hiện diện của ngài và sự kết liễu của hệ thống mọi sự, Chúa Giê-su đã báo trước: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân.
The investment allowed manager Steve Evans to start rebuilding the squad, which saw 23 players signed over a six-month period including Matt Tubbs, for £70,000 Sergio Torres for a record £100,000, and Richard Brodie for an undisclosed fee, the fee paid is estimated at a new Conference record of £275,000.
Sự đầu tư này cho phép HLV Steve Evans xây dựng lại đội hình, chứng kiến việc 23 cầu thủ ký hợp đồng thời hạn 6 tháng bao gồm cả Matt Tubbs, với giá trị £70,000 Sergio Torres với kỉ lục £100,000, và Richard Brodie với mức phí không được tiết lộ, nhưng được ước tính khoảng kỉ lục mới của Conference, £275,000.
Afterwards , despite the presence of Matt Bishop , McLaren 's communications director , his fury was clearly close to boiling over .
Sau đó , bất chấp sự hiện diện của Matt Bishop , giám đốc truyền thông của McLaren , rõ ràng gần như bùng nổ cơn cuồng nộ của mình .
Matt wasn't dirty.
Matt không phải cớm bẩn.
Piccolissimo is a 3D printed single-motor micro drone that is the size of a coin created by engineers at the University of Pennsylvania and named after its creator Matt Piccoli.
Piccolissimo là một máy bay không người lái micro một động cơ in 3D có kích thước bằng đồng xu được tạo ra bởi các kỹ sư tại Đại học Pennsylvania và được đặt tên theo người sáng tạo Matt Piccoli.
Can I be an auxiliary pioneer?’ —Matt.
Tôi có thể làm khai thác phụ trợ không?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới matt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.