medicazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medicazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicazione trong Tiếng Ý.
Từ medicazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự băng bó, sự chữa trị, phép trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medicazione
sự băng bónoun |
sự chữa trịnoun |
phép trị liệunoun |
Xem thêm ví dụ
Non vorrete certo eccedere nelle medicazioni al solo scopo di salvare i pazienti, sarebbe molto sconcertante. Các bạn không cần phải biến đổi con người để cứu họ, điều đó thực sự rắc rối. |
La pigmentazione oculare è un accumulo di pigmento nell'occhio e può essere causata da medicazioni con latanoprost. Sự đổi màu mắt (Ocular pigmentation) là sự tích lũy sắc tố ở mắt, và có thể là do thuốc điều trị mắt latanoprost. |
In Australia l’ente governativo che si occupa dei prodotti medicinali (Therapeutic Goods Administration) ha infatti approvato il miele come sostanza curativa; si sta immettendo sul mercato nazionale miele da usare per la medicazione delle ferite. Thật ra, Australian Therapeutic Goods Administration (Cơ Quan Quản Lý Sản Phẩm Trị Liệu Úc) đã công nhận mật ong là một loại thuốc, và thuốc làm từ mật ong dùng để băng bó vết thương đã được bán ra thị trường ở đất nước này. |
Si è notato che, quando si usava il miele nelle medicazioni, i pazienti guarivano più in fretta, soffrivano di meno e sulla pelle rimanevano meno cicatrici. Điểm đáng chú ý là khi sử dụng cách băng bó bằng mật ong, các vết thương của bệnh nhân lành nhanh hơn, ít gây đau đớn và ít để lại sẹo hơn. |
Parlando del recente interesse per i poteri medicinali del miele, la CNN, una rete televisiva di informazione, ha riferito: “Come medicazione da applicare alle ferite, il miele cadde in disgrazia quando durante la seconda guerra mondiale vennero prodotti gli antibiotici. Nói về mối quan tâm gần đây nơi giá trị y học của mật ong, cơ quan thông tin CNN cho biết: “Kể từ khi phương pháp băng bó vết thương bằng chất kháng sinh phát triển từ Thế Chiến II, mật ong đã không còn thông dụng trong việc điều trị vết thương nữa. |
Ma non si può toccare la medicazione finchè non viene il dottore. Nhưng chúng tôi không thể động tới băng bó trước khi bác sĩ đến |
Sareste cosi'gentile da cambiargli la medicazione, dottore? Anh có vui lòng khám giúp anh ta không, bác sĩ? |
Ma guardate cosa succede alle 10:06 dopo che abbiamo fermato le medicazioni che gli impedivano di avere un attacco. Nhưng hãy nhìn vào chuyện xảy ra lúc 10h06' sau khi chúng tôi cho nó dừng thuốc để ngăn chặn cơn đau tim. |
La medicazione non è servita a niente. Không chịu dưỡng cái tay. |
Quando mi sdraiavo sul fianco sinistro vedevo la porta della sala di medicazione. Nếu nằm nghiêng về phía trái tôi có thể thấy cửa phòng băng bó. |
Le capre prendevano i colpi delle armi speciali e poi le reclute dovevano fare la medicazione in modo corretto. Dê sẽ bị bắn vào chân bằng một khẩu súng điện... và sau đó học viên có thể băng bó vết thương. |
Va bene, abbiamo bisogno di flebo, antidolorifici, medicazioni, coagulanti. Chúng tôi cần chất IV. Thuốc giảm đau, bông gạc, chất làm đông máu. |
Suo padre mi ha aiutato con le medicazioni. Cha cô đã khâu lại giúp tôi. |
Come faccio a cambiare la medicazione con gli occhi chiusi? Nhắm mắt lại sao làm được? |
Dammi la medicazione.. Để tôi tự làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới medicazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.