medico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medico trong Tiếng Ý.
Từ medico trong Tiếng Ý có các nghĩa là bác sĩ, thầy thuốc, bác sĩ y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medico
bác sĩnoun (Persona che ha completato uno studio in medicina e come tale cerca di diagnosticare e curare le malattie nei pazienti.) Non sono un medico. Tôi không phải là bác sĩ. |
thầy thuốcnoun (professionista della medicina che si cura della salute della popolazione) Lei ha un figlio che è medico. Bà ấy có con trai là thầy thuốc. |
bác sĩ y khoanoun (Persona che ha completato uno studio in medicina e come tale cerca di diagnosticare e curare le malattie nei pazienti.) |
Xem thêm ví dụ
Ma dareste al medico la colpa della malattia di un paziente se questi non avesse seguito la ricetta del medico? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
(10) Cosa sono disposti a fare sempre più medici per i testimoni di Geova, e quale potrebbe diventare in futuro lo standard terapeutico per tutti i pazienti? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
Benché le sue condizioni fossero gravi e alcuni medici insistessero nel dire che era indispensabile una trasfusione, il personale medico fu pronto a rispettare le sue volontà. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Se vi fermate all’ospedale, uno dei medici vi dirà che nel campo c’è qualche clinica dove vengono curati i casi più semplici, mentre per i casi d’emergenza e quelli gravi si fa ricorso all’ospedale. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta. Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ. |
Una rivista medica ha detto: “La minaccia di un olocausto nucleare incute terrore in un crescente numero di bambini, anche molto piccoli”. Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
E sconvolse le idee degli stessi medici, ossia persone che aiutavano i pazienti, non facevano loro del male. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Ma una famiglia su cinque che potrebbe averlo non lo chiede, e la maggior parte di chi ne dispone perde centinaia di dollari per le ricette mediche tassate dell'industria for-profit. Nhưng cứ một trong năm gia đình được phép lại không thể nhận thuế, và đa số trường hợp được nhận, bị khấu trừ hàng trăm đô la bởi nền công nghiệp khai thuế vì lợi nhuận. |
Tjahnybok è nato nella città di Leopoli da una famiglia di medici ed è un medico lui stesso. Oleh Tyahnybok sinh ở thành phố Lviv trong một gia đình bác sĩ, và chính ông cũng là bác sĩ . |
Il grande Medico, Gesù Cristo, applicherà il valore del suo sacrificio di riscatto “per la guarigione delle nazioni”. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Quindi affronto la mia malattia cooperando con i medici e gli specialisti che mi hanno in cura, coltivando buoni rapporti con gli altri e facendo un passo alla volta”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
La prego, tutto il personale, persino i medici, sappiamo tutti che e'vero! Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Nell’antichità l’arte medica spesso non aveva basi scientifiche, ma si basava sulla superstizione e sul rituale religioso. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Per esempio, un tempo i medici credevano di poter curare la polmonite tagliando a metà una gallina viva e mettendo le due metà sul torace del paziente. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Emergenza medica nel Dipartimento 12545L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
Così mentre i medici continuavano ad operare per rimettere il mio corpo insieme ancora una volta, Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Così come un medico avrà difficoltà nel curare una malattia sconosciuta, noi faremo fatica a curare gli oceani se non capiamo meglio i batteri microbici. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
E si riescono a ottenere licenze per la commercializzazione di medicinali con i soli dati che mostrano che è meglio di niente, il ché è inutile per un medico come me che cerca di prendere decisioni. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
In quel momento non c’era nessun medico in servizio e gli infermieri erano andati tutti a una festa. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
La vostra salute è migliorata o siete guariti grazie ai progressi in campo medico? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
Ero un osservatrice passiva del mondo medico. Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới medico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.