medicina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medicina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicina trong Tiếng Ý.

Từ medicina trong Tiếng Ý có các nghĩa là y học, thuốc, nghề thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medicina

y học

noun (scienza che si occupa della salute delle persone)

Quindi qual è la trasformazione equivalente nella medicina?
Vậy sự thay đổi tương đương trong y học thì như thế nào?

thuốc

noun

Questa medicina ti farà stare molto bene.
Thuốc này sẽ làn bạn khỏe mạnh.

nghề thuốc

noun

Xem thêm ví dụ

Ho bisogno di alcune medicine per un amico.
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Gli occorre una medicina elfica.
Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên.
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Ora è legale per scopi terapeutici in più di metà dei nostri 50 stati, milioni di persone possono acquistare la loro marijuana, la loro medicina, in dispensari con licenza governativa e oltre metà dei miei concittadini ora dicono che è ora di regolarizzare e tassare la marijuana più o meno come l'alcol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Speriamo quindi di passare dall'arte della medicina alla scienza della medicina, e di poter agire come già si fa sulle malattie infettive, ovvero osservare un dato organismo, un dato batterio e poter dire che un dato antibiotico funziona perché quel batterio reagisce ad esso.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Ora supponiamo che la medicina riesca a eliminare le principali cause di morte delle persone anziane: malattie cardiache, cancro e ictus.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
Dal 1981 a oggi sono state isolate molte frazioni (parti più piccole derivate da uno dei quattro componenti principali) che vengono impiegate in medicina.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
La medicina rigenerativa è un concetto straordinariamente semplice, tutti lo possono capire.
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
Per questo, si pregano i turisti di portare loro stessi le loro medicine.
Khách phải tự mang những thứ này tới.
Prima di fare medicina, ho passato l'esame di stato in California.
Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California.
E'una " Donna della Medicina ".
Bà ấy là một nữ lang.
I malati che smettono di prendere le medicine dopo poche settimane perché si sentono meglio, perché hanno finito la scorta di medicinali o per non essere emarginati, non eliminano tutti i bacilli della TBC dall’organismo.
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
Gli scienziati la usano tutti i giorni per rilevare e studiare le malattie, per creare delle medicine innovative, per modificare i cibi, per valutare se il nostro cibo è sicuro o se è contaminato da batteri mortali.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Questa economia che io propongo, è come la medicina del ventesimo secolo.
Nền kinh tế mà tôi đề xuất, rất giống với vấn đề thuốc ở thế kỷ 20.
Sappiamo quale medicina ha avvelenato Gloria.
Chúng ta đã biết loại thuốc đã đầu độc bà Gloria.
Dovremmo dare le medicine ai malati.
Vận chuyển thuốc thang cho những ai bị ốm.
Inoltre, due distaccamenti del dipartimento di medicina sono presenti a New York ed a Education City, in Qatar.
Hai cơ sở chuyên về y khoa là ở Thành phố New York và ở Education City, Qatar.
È questo che è necessario per la medicina ".
Đây là cái mà ngành y đòi hỏi. "
Se la cure palliative fossero una medicina contro il cancro, ogni oncologo del pianeta le prescriverebbe.
Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi.
Ci sono più medicine perché si spende più tempo e più denaro?
Bạn có làm ra được nhiều thuốc hơn khi dành nhiều thời gian và tiền bạc như vậy không?
Compravo le medicine.
Con đi mua thuốc cho bố đấy.
Hai preso la medicina?
Con uống thuốc chưa?
Altri mettono in risalto il loro impegno in opere di beneficenza o in attività nel campo della medicina e dell’istruzione.
Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục.
Ha praticato medicina fino al pensionamento nel 2004.
Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.