medico legale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medico legale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medico legale trong Tiếng Ý.

Từ medico legale trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều tra viên, nhà nghiên cứu bệnh học, nhân viên pháp y, nhân viên giám định pháp y, nhân viên giám định y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medico legale

điều tra viên

(coroner)

nhà nghiên cứu bệnh học

(pathologist)

nhân viên pháp y

(medical examiner)

nhân viên giám định pháp y

(medical examiner)

nhân viên giám định y khoa

(medical examiner)

Xem thêm ví dụ

La prova medico legale che collega tutte queste persone? Qual e'?
Bằng chứng à, đó là cái gì?
il medico legale della polizia di New York.
không phải một nhân viên pháp y cho NYPD.
Aspettiamo il rapporto del medico legale, ma non avevano portafogli e gioielli.
Vẫn đang chờ báo cáo pháp y, nhưng ví và trang sức bị mất.
Adesso informiamo l'ufficio per radio, affinché avvisi il medico legale e la Omicidi in città.
“Chúng tôi sẽ trở về xe dùng bộ đàm để báo cho cảnh sát thành phố và pháp y tới khám nghiệm tử thi.”
Il medico legale situa la morte a mezzanotte circa.
Khám nghiệm tử thi cho thấy vụ án xảy ra lúc nửa đêm.
Lavoro nell'ufficio del medico legale di New York.
Vậy nên hiện tại tôi đang làm việc cho việc giám định pháp y thành phố New York.
E'il medico legale di Manhattan.
Đó là Giám định viên y khoa ở Manhattan
Fammi aprire dal medico legale quando sara'tutto finito e guarda se e'vero.
Nhờ điều tra viên rạch bụng tôi ra xem có đúng không nhé.
Queste affermazioni non erano supportate dal rapporto del medico legale.
Những lời quả quyết này không được hỗ trợ bởi báo cáo của giám định y khoa.
Il medico legale ha detto che l'uomo trovato fuori dal Santa Rosa e'stato ucciso prima dell'evasione di Reyes.
M.E. cho biết người đàn ông bị phát hiện ở ngoài Santa Rosa bị giết trước khi Reyes trốn thoát.
L'ufficio del medico legale ha inviato il cuore a Rudy per le analisi.
Sĩ quan điều tra chết bất thường đã gửi quả tim cho Rudy phân tích.
Secondo il medico legale, la causa e'stata un grave shock anafilattico.
Theo như báo cáo, nguyên nhân tử vong sốc phản vệ quá nặng.
Il medico legale ha concluso che si e'trattato di un incidente.
Thanh tra tuyên bố là tai nạn.
E'arrivata la perizia del medico legale dalla baita.
Báo cáo M.E. vụ ở căn chòi đã về rồi.
Quando i medici legali avranno finito con la casa del tipo, sguinzaglieremo i cani da cadaveri.
Khi bên pháp y xong với gã này, ta sẽ điều chó tìm xác chết.
In piu', ho chiamato il medico legale, e gli ho chiesto: " Come si puo'fare? ".
Còn nữa, tôi đã gọi anh giám định pháp y và nói, " Anh sẽ làm như thế nào? "
Il medico legale ha dato un passaggio all'obitorio al cadavere.
Nhân viên điều tra đã chở cái xác đi.
Il medico legale della contea di Dallas dice che i bordi delle ferite erano lisci, non strappati.
Giám định pháp y quận Dallas nói là cạnh của vết thương mịn, không bị rách.
Sono il vostro nuovo medico legale.
Em là nhân viên khám nghiệm mới của anh.
Ma il medico legale ha detto che l'incendio non superava i 250.
Nhưng điều tra viên nói rằng trận lửa đó còn không lên tới 250.
Il medico legale sostiene che sia morta diverse ore fa.
Giám định ước tính cô bé bị giết vài tiếng trước.
Cos'ha detto il medico legale?
Nhân viên pháp y nói sao?
E'dal medico legale, posso portarla da lei quando e'pronta.
Cô ấy ở phòng điều tra, và tôi có thể chở chị đi gặp khi chị sẵn sàng.
Sua nipote è molto famosa... come attrice e il medico legale capo l'ha identificata personalmente.
Diễn viên cơ, và còn chính bác sỹ pháp y hàng đầu đã khám nghiệm.
I medici legali sono piu'pigri dei poliziotti.
Những nhân viên điều tra những cái chết bất thường lười hơn cảnh sát nhiều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medico legale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.