mela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mela trong Tiếng Ý.

Từ mela trong Tiếng Ý có các nghĩa là quả táo, táo, táo tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mela

quả táo

noun (Frutto del melo, di forma arrotondata, provvisto di buccia di solito rossa, gialla o verde, polpa chiara e piccoli semi.)

Tutte le mele che cadono vengono mangiate dai maiali.
Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết.

táo

noun

Tutte le mele che cadono vengono mangiate dai maiali.
Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết.

táo tây

noun (frutto del melo)

Xem thêm ví dụ

Hai una mela, amore?
Anh có trái táo không, anh yêu?
Sarebbe come lanciare in aria una mela che sale a una velocità sempre maggiore.
Cũng như khi ta tung một trái táo lên cao và nó bay lên ngày càng nhanh vậy.
Il contadino, che cammina bevendo whisky... crede che Adamo ed Eva avevano diritto a cogliere la mela. Perché, se Dio è buono... perché non vorrebbe che cogliessero quel frutto delizioso?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
Inoltre una mela d’oro dura nel tempo.
Cũng hãy suy nghĩ về điều này: Một trái táo bằng vàng có thể tồn tại mãi.
La Mela contiene il codice genetico del libero arbitrio.
Quả táo chứa đựng mã gen cho ý chí tự do.
Con l'83%, i polmoni somigliano più a una mela.
Phổi thì giống táo hơn, với 83% là nước.
Perché ci hai tolto una mela?
Tại sao ngươi lấy táo của chúng tôi?
Prendete, per esempio, la mela.
Thí dụ, hãy xem quả táo.
Di mela.
Bánh táo.
La mela non è ancora matura.
Trái táo vẫn chưa chín.
Una busta, una mela, una fetta.
Một túi táo, một quả táo, một lát táo.
Se mi fosse possibile arrossire, sarei rossa come una mela.
Nếu em là người hay thẹn thùng đỏ mặt, thì bây giờ chắc em hệt như quả táo rồi.
Allora perche'in questo caso dovrebbe significare " mela "?
Đó chính là sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ?
Ma ogni tanto, come Lizzi Borden, circa tre volte ogni secolo, da noi spunta qualche mela marcia.
Nhưng thỉnh thoảng, như Lizzie Borden, ba lần trong một thế kỷ, chúng tôi như đến ngày phải trả nợ vậy.
Il Quad ha una racchetta fissata sulla sommità con il punto ottimale delle dimensioni all'incirca di una mela, quindi non molto grande.
Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to
Quello che rimane dopo aver levato le cellule di mela è quest'impalcatura di cellulosa.
Và thứ chúng tôi có được sau khi loại bỏ hết tế bào của táo chính là vách cellulose này.
C'era questa mela di Yoko Ono -- che poi si sa, è diventata il marchio dei Beatles.
Hay quả táo bởi Yoko Ono - vật mà sau đó được tạo thành nhãn hiệu cho Beatles.
Una mela per la serenità.
Thêm quả táo làm duyên.
Come è evidente la bontà di Geova dalla mela?
Trái táo cho thấy rõ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Ha mangiato tutta la mela.
Nó đã ăn hết tất cả táo.
Occhio alla mia mela.
Coi chừng trái táo của em.
Te ne stai lì seduto a riflettere, e la mela cade dall'albero, ed ecco la teoria della gravità.
Bạn ngồi đó, bạn suy nghĩ và rồi trái táo từ trên cây rơi xuống và rồi bạn có được thuyết hấp dẫn.
Qualcosa piu'di " una mela al giorno "?
Thứ gì mạnh hơn một quả táo một ngày?
Inizio a credere che sia sufficiente una sola mela anche per far marcire tutta questa terra.
Và tôi cho rằng chỉ cần một quả táo cũng đủ để khiến cả vùng đất này thối nát.
È così che alleno la mia mente a essere non convenzionale e creativa e a decidere di creare orecchie-mela umane.
Đó là cách tôi huấn luyện tư duy của mình để trở nên độc đáo và sáng tạo, để quyết định làm tai người từ táo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.