meglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meglio trong Tiếng Ý.

Từ meglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tốt hơn, cái tốt nhất, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meglio

tốt hơn

adjective (Forma comparativa di buono.)

La sua condizione cambierà presto per il meglio.
Tình trạng của ông sẽ sớm chuyển biến tốt hơn.

cái tốt nhất

adjective

questi due estremi opposti, cercando di cogliere il meglio di entrambi.
cố gắng tận dụng cái tốt nhất của hai bên.

hơn

conjunction

La sua condizione cambierà presto per il meglio.
Tình trạng của ông sẽ sớm chuyển biến tốt hơn.

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
(Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Che c'è di meglio del sangue del Figlio di Dio?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Fai quello che sai fare meglio.
Cứ làm việc gì đó mà anh làm.
Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Portala, se ti fa star meglio, ma se si arriva al peggio, non ti sara'utile.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
Ma nessuno può proteggerlo meglio di noi.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
È meglio per te entrare nella vita con un occhio solo che essere gettato con due occhi nella Geènna* ardente.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
‘Vedete il buon paese’ è uno strumento che vi aiuterà a comprendere meglio le Scritture.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Un modo efficace per dare consigli è quello di unire le lodi sincere all’incoraggiamento a fare meglio.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Chi reagisce positivamente a questo messaggio può vivere meglio sin da ora, come possono confermare milioni di veri cristiani.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Sempre meglio più che meno.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
(Atti 17:11) Essi esaminavano con attenzione le Scritture per comprendere più a fondo la volontà di Dio, così da poter meglio esprimere amore con la propria ubbidienza.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
E con gentilezza aggiunse: “Stai tranquillo, te la stai cavando bene, e col tempo andrai ancora meglio”.
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Lo sai meglio di chiunque, se... se tutto attorno a te crolla, sei tu la causa.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
In genere penso che il libro di solito è meglio, ma, detto questo, il fatto è che Bollywood ora sta portando un certo tipo di Indianità e di cultura Indiana in tutto il mondo, non solo nella diaspora Indiana in Gran Bretagna e USA, ma sugli schermi di Arabi e Africani, di Senegalesi e Siriani.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
E gli elefanti asiatici saprebbero fare di meglio, dato che sono più strettamente imparentati con i mammut?
Có lẽ voi châu Á sẽ thích nghi tốt hơn, vì chúng gần gũi với loài voi ma mút hơn chăng?
Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
È una preghiera molto significativa, e un esame delle prime tre cose che menzionò vi aiuterà a conoscere meglio ciò che insegna realmente la Bibbia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
È meglio che rimanga qui.
Tôi nghĩ tôi cứ ở trong đây thôi.
Penso che il nostro vicedirettore Clark possa rispondere meglio di me.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
Non potreste trovar di meglio.
Vậy thì không còn gì tốt hơn thế?
Cosi'va meglio.
Vậy tốt hơn rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.