melissa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melissa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melissa trong Tiếng Ý.

Từ melissa trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhựa thơm, niềm an ủi, bôm, hang, Họ Ngũ vị tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melissa

nhựa thơm

(balm)

niềm an ủi

(balm)

bôm

(balm)

hang

Họ Ngũ vị tử

Xem thêm ví dụ

Fuori dalla sala, Melissa mi porse un camice, i guanti e un paio di lunghi copriscarpe.
Bên ngoài cửa, Melissa đưa cho tôi một áo choàng, găng tay và một đôi bọc ủng.
Lascia la moglie Melissa e una bambina di due anni, Georgia Rose.
Anh lập gia đình với chị Melissa và có một con gái lên hai tên là Georgia Rose.
Quando uno di loro prendeva lezioni di musica a casa, Melissa aveva messo in chiaro con l’insegnante: “Mentre lei fa lezione, io vado e vengo dalla stanza dove siete”.
Khi một đứa học nhạc ở nhà, chị Melissa nói với thầy dạy nhạc: “Tôi sẽ ra vào phòng trong lúc thầy dạy”.
La maggior parte delle tracce vocalizzate sono eseguite da Mary Elizabeth McGlynn (accreditata come Melissa Williamson).
Hầu hết các phần xướng âm đều được thực hiện bởi giọng ca Mary Elizabeth McGlynn (mà trong phần credit ghi là Melissa Williamson).
Melissa... questa maledizione... è iniziata da te.
Melissa, lời nguyền bắt đầu với chị.
O Melissa Hanham, che sta utilizzando immagini satellitari per ricostruire cosa sta succedendo intorno grandi aree di siti nucleari.
Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi.
I'm gonna proposto di Melissa al tuo matrimonio.
Tớ định cầu hôn với Melissa ở đám cưới của cậu.
Un'assistente, Melissa Benedict, ha avuto le stesse lesioni per due o tre anni.
Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó.
Evan è nato a Los Angeles da Melissa Ann Thomas e John W. Spiegel, entrambi avvocati..
Evan sinh ở Los Angeles, California, con trai của Melissa Ann Thomas và John W. Spiegel, cả hai là luật sư người Mỹ gốc Đức.
Melissa è corsa di sopra dalla bambina e io...
Melissa chạy lên lầu để đến chỗ con tôi, còn tôi...
Melissa, quell'uomo sta morendo... e non so come salvarlo.
Melissa, người đàn ông nằm ở kia đang hấp hối và tôi không biết phải cứu ông ta như thế nào.
Melissa mi chiese se volessi mettere io gli ultimi due punti.
Melissa hỏi nếu tôi có muốn thực hiện hai mũi khâu cuối.
A differenza di sua sorella Melissa, era sempre stata un maschiaccio.
Tánh nó cứ như con trai, không giống em gái Melissa của nó.
Il cercapersone di Melissa squillò.
Máy nhắn tin của Melissa vang lên.
Il libro è stato adattato per lo schermo da Melissa Rosenberg nell'autunno del 2007 e terminato poco prima dell'inizio dello sciopero degli sceneggiatori del 2007/2008.
Cuốn tiểu thuyết đã được Melissa Rosenberg chuyển thể kịch bản vào cuối năm 2007, chỉ một thời gian ngắn trước cuộc biểu tình của Nghiệp đoàn Nhà văn Mỹ 2007-2008.
Tornando in corsia, euforico, mi imbattei in Melissa.
Quay trở lại phòng sinh, đầy hăm hở, tôi gặp đúng Melissa.
Se Caroline e Melissa Miller saranno rilasciate, permetteremo un contatto supervisionato con i rapitori.
Nếu Caroline và Melissa Miller được thả ra, chúng tôi sẽ cho phép việc liên lạc có giám sát với những kẻ bắt cóc.
Melissa, che tipo di band e'questa?
Um, Melissa, Ban gì vậy?
La torta è per una festa che potrebbe evitare di farmi diventare una ragazza madre senzatetto, o fare sesso gay con la ex-ragazza di Melissa Etherick.
Chiếc bánh này có thể cứu em khỏi việc trở thành một bà mẹ vô gia cư hoặc phải quan hệ đồng tính với bạn gái cũ của Melissa Etherick.
Le sigle di apertura utilizzate sono Melissa dei Porno Graffitti (episodi 2–13), Ready Steady Go dei L'Arc~en~Ciel (episodi 14-25), Undo di Cool Joke (episodi 26-41) e Rewrite degli Asian Kung-Fu Generation (episodi 42-51).
"Melissa" trình bày bởi Porno Graffitti được dùng cho các tập 2-13, "Ready Steady Go" của L'Arc-en-Ciel tiếp nối đến tập 25, "Undo" của Cool Joke được sử dụng đến tập 41 và "Rewrite" của Asian Kung-Fu Generation dùng đến tập 51.
Sposò sua sorella Melissa, dalla quale ebbe due figli, Foroneo ed Egialeo: si suppone che sia il padre di Io, e quindi i Greci a volte vengono chiamati "Inachoi" (vedi anche Denominazioni dei Greci).
Ông kết hôn với cô em gái Melissa và có với nhau hai đứa con là Phoroneos và Aegialeos: ông còn được coi là cha đẻ của Io, và do đó người Hy Lạp đôi khi được gọi là "Inachoi" kể từ sau thời ông (xem thêm tên của người Hy Lạp).
Melissa, si', ho sbagliato ad accarezzare il seno della signora Miller.
Melissa, đúng thế. Thật sai trái khi mẹ mân mê ngực cô Miller.
Il seminario ha aiutato Melissa ad avere la visione sul tipo di ragazza che desidera diventare.
Lớp giáo lý đã giúp Melissa hình dung ra người thiếu nữ mà em muốn trở thành.
Sei il mio finto fratello, e sei un ragazzo dolce percio'questo e'per te da dare a Melissa.
Mày là em trai giả của tao và mày rất hiền... nên cái này là để mày thực hành với Melissa.
Melissa Greenwell ha visto Steven Hartford che picchiava la mia cliente ed e'pronta a testimoniarlo in tribunale.
Melissa Greenwell bắt gặp Steven Hartford đánh đập thân chủ của tôi..

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melissa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.