membrillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ membrillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membrillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ membrillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mộc qua kavkaz, quả mộc qua, mộc qua, cây mộc qua, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ membrillo

mộc qua kavkaz

(quince)

quả mộc qua

(quince)

mộc qua

(quince)

cây mộc qua

(quince)

đến

Xem thêm ví dụ

ENFERMERA Hacen un llamamiento a las fechas y los membrillos en la masa.
Y TÁ Họ gọi cho những ngày và quả mộc qua trong bánh ngọt.
Bueno, para empezar, Es un membrillo, tonto, no una manzana.
Chà, cho món khai vị, là Quả mộc qua, đồ ngốc, không phải là trái táo.
Plinio el Viejo mencionó una variedad, el membrillo de Mulvian, que podía comerse crudo.
Pliny Già đề cập tới một kiểu quả khác, mộc qua Milvio, có thể ăn sống.
Los romanos también usaban membrillos; el libro de cocina romano de Apicio proporciona recetas para guisar el membrillo con miel, y hasta para combinarlos, sorprendentemente, con puerros.
Người La Mã cũng sử dụng mộc qua; sách dạy nấu ăn La Mã của Apicius đưa ra các công thức chế biến món mộc qua hầm với mật ong, và thậm chí là kết hợp chúng với tỏi tây.
En diversas partes de Europa, el membrillo es comúnmente cultivado en las áreas centrales y del sur, donde los veranos son lo suficientemente cálidos como para que la maduración sea buena.
Tại châu Âu, mộc qua nói chung được trồng tại các khu vực miền trung và miền nam, những nơi có mùa hè đủ nóng để quả chín kỹ.
Plutarco relata que las novias griegas mordían un membrillo para perfumar su beso antes de entrar en la cámara nupcial "a fin de que el primer beso no fuera desagradable" ("Preguntas romanas" 3.65).
Plutarch có viết rằng cô dâu Hy Lạp phải ăn quả mộc qua để tạo mùi thơm cho nụ hôn của mình trước khi vào phòng cô dâu chú rể, "nhằm đảm bảo cho lời chào hỏi đầu tiên không trở thành khó chịu hay không thú vị" (Roman Questions 3.65).
¿Quién pidió té de membrillo?
Ai đã gọi trà mộc qua?
No son cultivados en grandes cantidades; generalmente sólo uno o dos árboles de membrillo son cultivados en un huerto junto con manzanos y otros árboles frutales.
Chúng không được trồng với số lượng lớn; thông thường chỉ 1-2 cây trong vườn cây ăn quả hỗn hợp với táo tây và các cây ăn quả khác.
Casi todo el membrillo de los mercados norteamericanos proviene de Argentina.
Gần như toàn bộ mộc qua trên thị trường Bắc Mỹ đến từ Argentina.
Era un membrillo el premio que Paris concedió a Afrodita.
Nó cũng là loại quả mà Paris tặng Aphrodite.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membrillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.