meno male trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meno male trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meno male trong Tiếng Ý.

Từ meno male trong Tiếng Ý có các nghĩa là may thay, thích hợp, may mắn, sung sướng, may sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meno male

may thay

(fortunately)

thích hợp

(happily)

may mắn

(luckily)

sung sướng

(happily)

may sao

Xem thêm ví dụ

Ah, meno male.
A, đó là thứ tôi thích.
Oh, meno male.
Nhờ trời.
Be', meno male.
Tốt hơn là thế.
Meno male che in quel momento mi trovavo in prigione!
Vì vậy, tôi vui vì lúc đó mình chỉ ở tù!
Meno male che esistono le confezioni da viaggio, eh?
May là có loại du lịch, hả?
Meno male che esiste un’alternativa: la medicina e la chirurgia senza sangue.
Mừng thay, có một phương pháp trị liệu khác—phép trị liệu và phẫu thuật không truyền máu.
Michela: Meno male, sono contenta.
Mỹ: Vậy là tốt rồi.
Grazie al cielo, meno male.
Lạy Trời, lạy Phật.
Meno male.
Thế thì may quá.
Meno male.
Đó là lời an ủi thôi.
Meno male che siamo tutti qui ad aiutarci a vicenda.
Cũng may là cả gia đình mình vẫn còn bên nhau.
Meno male che l'ho fatto.
Con mừng vì điều đó.
Meno male che la padrona di casa invece li voleva, e in seguito diventò una sorella.
Thật mừng là chủ nhà lại muốn nhận sách và sau này trở thành người phụng sự Đức Chúa Trời.
Meno male che sei qua.
Này, tớ mừng vì cậu đến.
Meno male che Tom non aveva parlato a nessuno delle sue conclusioni sbagliate.
Tốt là anh Tiến chưa kể với ai về kết luận sai lầm của mình.
Meno male che è arrivato.
Thật may mắn là anh đã tới đây.
Meno male che hai risposto.
Bennet, Ơn Chúa là cậu đã nghe điện.
Meno male che poco più avanti trovai una capanna vuota.
Mừng thay, đi thêm một đoạn không xa, tôi tìm được một căn nhà gỗ nhỏ bỏ trống.
Meno male che non sono te.
Thật vui được gặp anh!
Meno male che i crucchi avevano delle mine nell'auto.
Cũng may là bọn Đức có mìn trong chiếc xe trinh sát đó.
Meno male che altre specie, invece, prosperano ancora nelle foreste della Costa Rica.
Mặc dù vậy, thật đáng mừng khi vẫn còn các loài khác phát triển mạnh trong những cánh rừng thuộc Costa Rica.
Meno male che non l'abbiamo uccisa, dottor Jones.
Thật may mắn vì chúng tôi không giết được anh, Tiến sĩ Jones.
(Meno male che amavo e mi fidavo del mio futuro marito e del Signore!).
(May thay tôi đã yêu thương và tin cậy người chồng tương lai của tôi và Chúa!)
Meno male che indossiamo entrambi la cravatta.
Tốt là chúng ta đều mang cà vạt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meno male trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.