meno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meno trong Tiếng Ý.

Từ meno trong Tiếng Ý có các nghĩa là càng ít, cái kém nhất, cái ít nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meno

càng ít

adjective

E a quanto pare, più anni hai, meno é probabile che divorzi.
Và như đã tìm ra, càng về già bạn càng ít có nguy cơ ly dị hơn.

cái kém nhất

adjective

cái ít nhất

adjective

Xem thêm ví dụ

Erano frustrati, e avevano ottenuto molto meno di ciò che speravano.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Improvvisamente, le due minacce comuni che avevano unito Israele e Iran nei decenni passati, più o meno si dileguarono.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Io sono meno sconsiderato.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
Più o meno.
Kiểu vậy.
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Una rete di tubature industriali è stata ridisegnata per usare l ́86% in meno di energia, non con pompe migliori ma semplicemente sostituendo tubature lunghe, strette e curve con tubature larghe, corte e diritte.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Quello che mostriamo qui è la probabilità di un attacco in cui muoiano X persone in un posto come l'Iraq, é uguale ad una costante, moltiplicata per la dimensione dell'attacco, elevata alla meno Alfa.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Ricordiamoci la seconda domanda fatta all'inizio come possiamo sfruttare questa informazione per far evolvere i microrganismi in modo che diventino meno aggressivi?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
A meno che non mi tolga la vita... e completi la tua storia.
Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh.
18 L’ultima cosa sacra di cui parleremo, la preghiera, di certo non è la meno importante.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Perché la sua vita avrebbe meno valore della tua?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Mai minacciare a meno che non sia pronto a mantenere la parola.
Đừng dọa nếu không có súng.
Siamo a meno di due chilometri da uno dei più grandi ospedali di Los Angeles, è il Cedars- Sinai.
Chúng tôi chỉ cách bệnh viện lớn nhất Los Angeles chưa đến 1 dặm. bệnh viện tên là Cedars- sinai.
È probabile che la scuola verrà chiusa, a meno che il responsabile di tutti questi attentati non venga preso.
Rất có thể trường sẽ phải đóng cửa nếu có kẻ chủ mưu đằng sau những cuộn tấn công vẫn chưa bị bắt.
Ehi... Faremo tutto il necessario per tenere al sicuro Kendra, che tu lo creda possibile o meno.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Piu'o meno come te l'aspetti.
Cũng khá giống cậu hình dung thôi.
Immaginate -- seduti al lavoro, scorrere Facebook, guardare video su YouTube ci ha reso meno produttivi.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
Benché la sua famiglia pensasse che quello fosse solo un altro dei tanti ricoveri, Jason morì poco meno di due settimane dopo.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Ma quando la nave aveva percorso forse altri 4, 5, 6 nodi, piu'o meno, il pilota comunico'di essere in riserva.
Nhưng khi tàu đi được một khoảng, người phi công liên lạc nói rằng anh ấy sắp hết xăng.
La terza questione è un po ́ meno ovvia.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
Sempre meglio più che meno.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Più avanti nella storia la ragazza deve affrontare il rischio di perdere il figlio primogenito a meno che non riesca a indovinare il nome della creatura magica che l’aveva aiutata in quel compito impossibile.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
Ho cominciato a fidarmi di più e a temere di meno.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Non sono un campione mondiale, ma non sono da meno di molti di loro.
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.