mensa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensa trong Tiếng Ý.

Từ mensa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn ăn, căng tin, nhà ăn, phòng ăn, Sơn Án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensa

bàn ăn

noun

Quando andavo in mensa era come se al tavolo non ci fosse mai un posto libero per me, e così non potevo sedermi con loro.
Họ làm như hết chỗ trên bàn ăn để mình đừng ngồi ăn trưa với họ.

căng tin

noun

Il giorno dopo che mi hai insultato in mensa, la mia busta era vuota.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.

nhà ăn

noun

E siete tutti di corve'in sala mensa con effetto immediato.
Và các cậu sẽ phải làm lau dọn ở nhà ăn có hiệu lực ngay.

phòng ăn

noun

Puoi farmi avere qualcosa dalla mensa?
Cô vào phòng ăn lấy cho tôi thứ gì đó nhé?

Sơn Án

Xem thêm ví dụ

I bicchieri di caffe'della mensa.
Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin.
Il giorno dopo che mi hai insultato in mensa, la mia busta era vuota.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
Sei nella mensa della scuola con due compagne quando entra Gianluca, il nuovo arrivato.
Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào.
E due di loro, due ricercatori poco più che ventenni del laboratorio sono al tavolo della mensa a chiacchierare con degli altri colleghi.
Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp.
Puoi aspettare nella sala mensa, se vuoi.
Cậu có thể ngồi chở ở đó nếu cậu muốn.
Quando fu pubblicato il mio primo libro per bambini, nel 2001, tornai alla mia vecchia scuola elementare per parlare ai miei studenti dell'essere autore e illustratore, e impostando il mio proiettore nell'auditorium, guardai dall'altra parte della sala, ed eccola lì la vecchia cameriera della mensa.
Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa.
Notavo, visitando le scuole, il personale della mensa coinvolto nel programma in modo significativo.
Khi đến thăm các trường học, tôi nhận thấy đội ngũ cấp dưỡng đóng góp cho trường theo một cách hết sức ý nghĩa.
Quella è la mia mensa.
Đó là quán cà phê của tôi.
E questi sono i miei studenti che fanno una salsa ricordo, con le forchette di plastica, e la portiamo alla mensa, facciamo crescere della roba e diamo da mangiare ai professori.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
15 “Mi imbandisci davanti una mensa di fronte a quelli che mi mostrano ostilità”.
15 “Chúa dọn bàn cho tôi trước mặt kẻ thù-nghịch tôi” (Thi-thiên 23:5).
Credevo che avessi detto alla mensa.
Tưởng anh đã nói với tôi là anh ở Mess?
Se il cibo non fosse da mensa dei poveri, sarebbe migliorato!
Nếu thức ăn ở đây không kém hơn ở đảo Riker thì cậu ta đã khá lên rồi.
C'e'la donna russa che gestisce la mensa, una che mette paura, pero'e'cosi'orgogliosa... di dare da mangiare a tutti.
Có một người phụ nữ Nga quản lý bếp ăn, vô cùng kinh khủng, nhưng bà ấy lại rất tự hào về việc nấu ăn cho mọi người.
E' così semplice e pensammo, okay, costa tra i 20 ai 50 dollari provvedere alla mensa scolastica per un anno.
Rất đơn giản, giá 1 cái túi là 20-50 đô la để cung cấp những bữa ăn trong suốt 1 năm.
E mi sono diplomato senza mai andare alla mensa, perché se mi fossi seduto con le ragazze, mi avrebbero preso in giro per quello, o se mi fossi seduto con i ragazzi mi avrebbero preso in giro per essere un ragazzo che avrebbe dovuto sedersi con le ragazze.
Tôi tốt nghiệp phổ thông mà chưa hề ngồi ở phòng ăn bao giờ, nếu ngồi với con gái thế nào tôi cũng bị cười, ngồi với con trai thế nào cũng lại bị cười vì tôi là đứa con trai đáng lẽ phải ngồi với con gái.
Disperato, il direttore della mensa chiese ai più giovani se erano disponibili a dare una mano, e molti accettarono di buon grado.
Người quản lý nhà ăn tuyệt vọng hỏi xem có đại biểu trẻ tuổi nào có thể giúp đỡ, và nhiều anh chị đã sẵn lòng hưởng ứng.
Ha mangiato il cibo della mensa e bevuto il caffè che le hanno dato?
Và anh ăn ở căn tin và uống cafe họ đưa cho?
Quale mensa?
Căng tin nào?
Il giorno dopo, a scuola, Andrei non mangiò insieme al gruppo di Nikolai, alla mensa.
Ngày hôm sau ở trường, Andrei không ăn trưa với nhóm của Nikolai.
Può trovare la pagina che dice dov'è la sala della mensa?
Hạ sĩ, anh có thể lật cuốn sách này đến trang... nói về vị trí nhà ăn được không?
Voialtri invece andate in mensa, faremo una seduta di terapia di gruppo.
Mọi người, chúng ta sẽ có buổi điều trị theo nhóm 86 trong phòng uống cà phê.
E'stata chiusa la mensa comunale.
Xin hãy bảo họ nhà bếp đóng cửa từ bây giờ.
Beh, ci vediamo alla mensa.
Gặp lại ở phòng giáo viên nhé.
E siete tutti di corve'in sala mensa con effetto immediato.
Và các cậu sẽ phải làm lau dọn ở nhà ăn có hiệu lực ngay.
Così hanno dato a questi ministri in visita il permesso di usare uffici, sale mensa e laboratori per tenere le adunanze.
Họ cho phép những người truyền giáo đến thăm này dùng văn phòng, phòng ănphòng làm việc để tổ chức buổi họp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.