mensola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensola trong Tiếng Ý.

Từ mensola trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá, kệ sách, giá sách, tủ, côngxon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensola

giá

(shelf)

kệ sách

(bookshelf)

giá sách

(shelf)

tủ

(shelf)

côngxon

(bracket)

Xem thêm ví dụ

Ma quando sono andata a casa, l’ho posato su un mensola senza leggerlo.
Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ.
❏ Cucina: Vuotare e pulire bene mensole, credenze e cassetti.
❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ các kệ, tủ và ngăn kéo.
Questo perché cambiano, e il cambiamento agisce contro l'ordine, proprio come in un salotto o su una mensola.
Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách.
Le mensole sono sprovviste di qualsiasi foto di famiglia.
Các kệ bỏ trống ảnh gia đình.
Mi hai confinato su una mensola, per anni e anni.
Ông để quên tôi trên kệ sách trong hàng năm, hàng năm trời.
Un movimento maldestro, e il terzo di cinque elefanti di porcellana cade dalla mensola.
Một cử động vụng về—và con voi bằng sứ thứ ba trong một hàng có năm con từ trên mặt kệ rơi xuống.
Poi suo padre spostò la mensola un po’ più in alto.
Rồi sau đó cha của bà đóng cái kệ lên cao hơn một chút.
Allo stesso modo, c'era un pacco di ganci stravaganti pesci ossei sulla mensola sopra il fuoco posto, e un arpione alto in piedi a capo del letto.
Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường.
Poiché finestre e file hanno una posizione nello spazio reale, selezionarli è facile come afferrare uno dei vostri libri dalla mensola.
Bởi vì các cửa sổ và các tập tin có một vị trí trong không gian thực, việc lựa chọn chúng sẽ dễ dàng như lấy một cuốn sách ra khỏi kệ sách của bạn.
Inchioderò una mensola al muro e mentre sono via a lavorare tu cercherai di raggiungerla».
Cha sẽ đóng một cái kệ lên trên tường và trong khi cha đi làm thì con cố gắng với tay tới nó.”
A parte i tuoi ritratti sparsi ovunque sulla mensola, distribuiti per la cucina, di fronte alla vasca da bagno.
Ngoại trừ chân dung của con ở khắp nơi... trên mặt lò sưởi, trên bếp lò, đối diện bồn tắm.
Su quella mensola, se non ti dispiace.
Đằng kia trên cái tủ, nếu anh không phiền.
In primo luogo, ha cercato di guardare giù e capire quello che stava arrivando, ma era troppo buio a vedere nulla, poi guardò le pareti del pozzo, e ho notato che essi erano pieni di armadi e libri mensole, qua e là vide le mappe e le foto appese sui pioli.
Đầu tiên, cô đã cố gắng nhìn xuống và tạo ra những gì cô ấy đã đến, nhưng nó đã quá tối nhìn thấy bất cứ điều gì, sau đó cô nhìn ở hai bên của giếng, và nhận thấy rằng họ đã được lấp đầy với tủ sách kệ, ở đây và ở đó cô nhìn thấy bản đồ và hình ảnh treo khi chốt.
Non lasciamo che Alex diventi uno sconosciuto in una foto sulla mensola.
Chúng ta không thể để Alex coi chúng ta như là những người lạ được.
Mensole nell'armadio...
Kệ trong tủ đồ...
Lady Catherine de Bourgh in persona e'stata tanto gentile da suggerire la sistemazione di queste mensole esattamente come le vedete ora.
Chính phu nhân Catherine de Bourgh đã tử tế đề nghị rằng nghững cái kệ sẽ vừa vặn.
Un libro e'saltato giu'dalla mensola e ti ha supplicato di invadere la mia privacy?
Quyển sách tự nhiên rơi xuống mời cậu coi thông tin cá nhân của tớ sao?
Adesso rompiamo la mensola.
Thôi làm gãy cái kệ đi.
La sua piccola fotografia adorna la mensola del soggiorno accanto ad un ben più recente ritratto di famiglia dei nostri figli e nipoti.
Bức ảnh nhỏ của nó điểm thêm vẻ duyên dáng cho cái kệ đặt trên lò sưởi trong căn phòng khách của chúng tôi cạnh bên một tấm ảnh gia đình mới nhất với con cháu chúng tôi.
Nell’illustrazione di questa pagina ne vediamo alcuni: credenze fornite di cassetti, mensole o sportelli (1); sgabelli (2); sedie (3); tavoli (4) di varie dimensioni e fogge.
Các bức hình trong bài cho thấy một số sản phẩm như: cái tủ, kệ hoặc cửa (1); ghế đẩu (2), ghế (3) và bàn (4) có kích thước lẫn hình dạng khác nhau; cái nôi.
Stavamo cercando degli arnesi e abbiamo fatto cadere una mensola.
Bọn con tìm dụng cụ thì va phải cái kệ.
Le chiavi della cassaforte sono sulla mensola in alto!
Chìa khóa tủ sắt treo trên kệ trên cùng!
«Ci sono due orologi lì: uno grande sulla mensola del camino e uno più piccolo sul comodino accanto al letto.
“Trong phòng có hai cái đồng hồ: cái to đặt trên bệ lò sưởi và cái nhỏ đặt trên bàn cạnh giường bố.
Una finestra ampia con vetri piombati si affacciava sulla brughiera, e sopra la mensola del camino è stato un altro ritratto della rigida, poco ragazza semplice che sembrava a guardarla più curiosamente che mai.
Một cửa sổ rộng với tấm pha chì nhìn ra ngoài khi neo đậu, và trên mantel được một bức chân dung của cô gái đồng bằng cứng, ít người dường như nhìn chằm chằm vào hơn cô tò mò hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.