mental illness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mental illness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mental illness trong Tiếng Anh.

Từ mental illness trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tâm lý, bệnh tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mental illness

bệnh tâm lý

noun

It is important to note, however, that most youths who have a mental illness do not commit suicide.
Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử.

bệnh tâm thần

noun

My mental illness — well, I'm not even going to talk about my mental illness.
Chứng bệnh tâm thần của tôi, oh, tôi sẽ không nói về chứng bệnh này của tôi.

Xem thêm ví dụ

Gotham deserves... a world-class treatment facility... for the mentally ill.
Gotham xứng đáng có một cơ sở chăm sóc sức khỏe đẳng cấp thế giới cho những bệnh nhân tâm thần.
Mental illness was a constant interest of Dick's, and themes of mental illness permeate his work.
Bệnh tâm thần là mối quan tâm thường xuyên của Dick, và các chủ đề về bệnh tâm thần là chủ đề thường trực trong các tác phẩm.
It is important to note, however, that most youths who have a mental illness do not commit suicide.
Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử.
At times the hearing of voices can be traced to certain physical or mental illnesses.
Đôi khi vài chứng bệnh về thể xác hay về thần kinh có thể khiến cho người bệnh tưởng chừng như là nghe thấy những tiếng nói lạ thường.
Now when we do that, we discover some startling things about mental illness from a global perspective.
Bây giờ khi chúng tôi làm điều đó, chúng tôi khám phá một số điều đáng ngạc nhiên về bệnh tâm thần từ một quan điểm toàn cầu.
“Every day of my life,” says James 30 years later, “I have fought this emotional and mental illness.”
Ba mươi năm sau, anh cho biết: “Từng ngày, tôi phải đấu tranh với chứng rối loạn về cảm xúc và tâm lý đó”.
Susceptibility to temptation, emotion, fatigue, physical or mental illness, ignorance, predispositions, trauma, death
Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết
I could have my mentally ill brother detained for his own safety.
Anh có thể cản trở em trai tâm thần vì sự an toàn của nó.
But of course, mental illnesses can kill in more direct ways as well.
Nhưng tất nhiên, bệnh tâm thần cũng có thể giết người một cách trực tiếp hơn
History of mental illness, Misdemeanor arrests for lewd and lascivious, Public disturbance.
Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng.
We discover that, for example, mental illnesses are amongst the leading causes of disability around the world.
Ví dụ, chúng tôi phát hiện ra rằng bệnh tâm thần thuộc những nguyên nhân hàng đầu gây ra các khuyết tật trên toàn thế giới.
I'm a caretaker for a mentally ill person.
Tôi là người chăm sóc cho một bệnh nhân tâm thần.
My mental illness -- well, I'm not even going to talk about my mental illness.
Chứng bệnh tâm thần của tôi, oh, tôi sẽ không nói về chứng bệnh này của tôi.
Yeah, a mentally ill patient is right on track for a pointless procedure.
Một bệnh nhân tâm thần đã sẵn sàng cho một kiểm tra vô nghĩa.
Any family history of mental illness?
Gia đình anh có tiền sử bệnh tâm thần không?
It is time to end the stigma associated with mental illness.
Đã đến lúc chấm dứt sự coi thường vẫn gắn liền với bệnh về tâm thần.
So I dedicated my career to research into the severe mental illnesses.
Vì vậy, tôi đã đặt hết tâm huyết vào nghiên cứu những bệnh tâm thần ở mức trầm trọng.
In the later part of his life, George III had recurrent, and eventually permanent, mental illness.
Trong giai đoạn cuối của cuộc đời, tâm bệnh của George III tái phát, cuối cùng thì ông bị bệnh tâm thần vĩnh viễn.
Many psychotic episodes followed, plunging Matt into the dark world of mental illness.
Tiếp theo đó là một chuỗi dài những lần lên cơn loạn thần kinh, đẩy Matt vào thế giới u ám của bệnh tâm thần.
During the Enlightenment attitudes towards the mentally ill began to change.
Trong thời kỳ Khai sáng, thái độ đối với người bị bệnh tâm thần bắt đầu thay đổi.
But you can confirm it was due to mental illness, correct?
Nhưng anh có thể xác nhận nó liên quan đến bệnh về thần kinh?
This is mental illness.
Đây là bệnh tâm thần.
We turned down his claim on the grounds that he wasn't covered for mental illness.
Chúng tôi từ chối yêu cầu bởi anh ta không phục hồi vì vấn đề tâm lý.
My brother was mentally ill.
Em tôi bị bệnh tâm thần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mental illness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.