menstrual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menstrual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menstrual trong Tiếng Anh.

Từ menstrual trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng tháng, kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menstrual

hàng tháng

adjective

kinh nguyệt

noun

Most women have some mild pain with their menstrual periods .
Hầu hết phụ nữ hơi bị đau do chu kỳ kinh nguyệt của mình .

Xem thêm ví dụ

Menstrual education should be viewed as a continuing process rather than as a one-time discussion.
Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi.
Therefore , there is currently no proven role for blood testing regarding menopause except for tests to exclude medical causes of erratic menstrual periods other than menopause .
Do đó , hiện vai trò của xét nghiệm máu để nhận biết mãn kinh chưa được chứng minh ngoại trừ các xét nghiệm loại trừ các nguyên nhân bệnh gây rối loạn chu kỳ kinh nguyệt ( chu kỳ kinh nguyệt thất thường ) ngoài mãn kinh .
This first week is actually your menstrual period .
Tuần đầu này thực ra là trong kỳ kinh của bạn .
The menopausal transition starts with varying menstrual cycle length and ends with the final menstrual period .
Giai đoạn chuyển tiếp mãn kinh bắt đầu bằng cách thay đổi độ dài chu kỳ kinh và chấm dứt bằng kỳ kinh cuối .
Days for Girls shatters stigmas and limitations for women and girls by increasing access to menstrual care and education.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
So the good news about PMS is that while some women get some symptoms because of the menstrual cycle, the great majority don't get a mental disorder.
Nên tin tốt về PMS là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng gây ra bởi chu kì kinh nguyệt, đa số họ không có bệnh gì cả.
Most women have some mild pain with their menstrual periods .
Hầu hết phụ nữ hơi bị đau do chu kỳ kinh nguyệt của mình .
The hormones also regulate the menstrual cycle and pregnancy .
Các hoóc-môn cũng có nhiệm vụ làm điều hoà chu kỳ kinh nguyệt và mang thai .
Your doctor may prescribe pills to be taken continuously , with no breaks for a menstrual period , or progestin-only therapy .
Bác sĩ có thể kê toa cho uống thuốc ngừa thai liên tục , kể cả trong những ngày hành kinh , hoặc sử dụng liệu pháp chỉ dùng progestin .
Your EDD is 40 weeks from the first day of your last menstrual period ( LMP ) .
Ngày dự sinh của bạn sẽ rơi vào tuần 40 tính từ ngày đầu của kỳ kinh cuối ( LMP ) của bạn .
Menstrual pads are made from a range of materials, differing depending on style, country of origin, and brand.
Băng vệ sinh được làm từ nhiều chất liệu, khác nhau tùy thuộc vào kiểu dáng, quốc gia xuất xứ và thương hiệu.
Girls may also experience vaginal bleeding between menstrual periods .
Các cô gái cũng có thể bị xuất huyết âm đạo giữa các kỳ kinh .
*+ You will cast them away like a menstrual cloth and say to them, “Be gone!”
+ Anh em sẽ ném chúng đi như ném miếng vải thấm máu kinh nguyệt mà rằng: “Biến đi!”.
So from the beginning of the menstrual cycle till the beginning of the next.
từ khi bắt đầu vòng kinh đến khi bắt đầu vòng kế tiếp
One theory is that during menstruation some of the menstrual tissue backs up through the Fallopian tubes, implants itself in the abdomen, and grows there.
Có thuyết cho rằng trong thời kỳ hành kinh tế bào nội mạc theo máu kinh trôi ngược lên qua noãn quản, làm ổ trong bụng và mọc lên ở đó.
Regular breast-feeding in some cases postpones the resumption of ovulation and the menstrual cycle, and to that extent tends to be a natural contraceptive.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Reasons women choose to switch to cloth menstrual pads include comfort, savings over time, environmental impact and health reasons.
Lý do phụ nữ chọn để chuyển sang băng vệ sinh bằng vải bao gồm sự thoải mái, tiết kiệm thời gian, tác động môi trường và lý do sức khỏe.
Interestingly, chimps have sexual swellings through 40 percent, roughly, of their menstrual cycle, bonobos 90 percent, and humans are among the only species on the planet where the female is available for sex throughout the menstrual cycle, whether she's menstruating, whether she's post-menopausal, whether she's already pregnant.
Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu.
Emotional symptoms must not be present during the initial part of the menstrual cycle.
Triệu chứng của cảm xúc phải không được có mặt trong phần đầu của chu kỳ kinh nguyệt.
Has your menstrual cycle been regular , and have you had any past pregnancies ?
Chu kỳ kinh nguyệt của bạn có đều đặn không , và trước đây bạn có bao giờ mang thai lần nào chưa ?
The age at which a woman starts having menstrual periods is also not related to the age of menopause onset .
Tuổi bắt đầu hành kinh ở nữ cũng không liên quan gì với tuổi bắt đầu mãn kinh .
I know all about menstrual cramps.
Tôi biết cách làm dịu những cơn đau lúc hành kinh.
Menstrual periods ( menses ) may occur more frequently ( meaning the cycle shortens in duration ) , or they may get farther and farther apart ( meaning the cycle lengthens in duration ) before stopping .
Chu kỳ kinh nguyệt ( kinh nguyệt ) có thể xảy ra thường hơn ( có nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn ) , hoặc cũng có thể là nó kéo dài hơn ( chu kỳ kinh nguyệt dài hơn ) trước khi ngừng hành kinh hẳn .
Menopause is defined as the state of an absence of menstrual periods for 12 months .
Mãn kinh là tình trạng không hành kinh trong 12 tháng của người phụ nữ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menstrual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.