menses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menses trong Tiếng Anh.

Từ menses trong Tiếng Anh có nghĩa là kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menses

kinh nguyệt

nounplural

It says depression is a symptom of menses.
Họ nói trầm cảm là một dấu hiệu của kinh nguyệt.

Xem thêm ví dụ

Menstrual periods ( menses ) may occur more frequently ( meaning the cycle shortens in duration ) , or they may get farther and farther apart ( meaning the cycle lengthens in duration ) before stopping .
Chu kỳ kinh nguyệt ( kinh nguyệt ) có thể xảy ra thường hơn ( có nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn ) , hoặc cũng có thể là nó kéo dài hơn ( chu kỳ kinh nguyệt dài hơn ) trước khi ngừng hành kinh hẳn .
Nádine released her seventh solo album, Mense soos jy, in September 2005.
Nádine đã phát hành album solo thứ bảy của mình, Mense soos jy, vào tháng 9 năm 2005.
You really just say menses?
Cô vừa thực sự nói kinh nguyệt đấy à?
It is important to remember that all women who develop irregular menses should be evaluated by her doctor to confirm that the irregular menses are due to perimenopause and not as a sign of another medical condition .
Nhưng điều quan trọng nên nhớ là hễ người nào bị hội chứng kinh nguyệt không đều thì nên được bác sĩ khám để xác định chắc chắn là hiện tượng rối loạn kinh nguyệt đó là do tiền mãn kinh và không phải là một dấu hiệu bệnh nào khác .
It says depression is a symptom of menses.
Họ nói trầm cảm là một dấu hiệu của kinh nguyệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.