meningitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meningitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meningitis trong Tiếng Anh.

Từ meningitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm màng não, Viêm màng não, chứng viêm màng não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meningitis

viêm màng não

noun (Inflammation of the membranes surrounding the brain or spinal cord. Meningitis can be caused by a bacterium, fungus, or virus.)

The antibiotic we gave you in case you had meningitis can turn your tears reddish.
Thứ kháng sinh cháu được tiêm để đề phòng viêm màng não làm nước mắt thành màu đỏ.

Viêm màng não

noun (inflammation of membranes around the brain and spinal cord)

Viral meningitis causes fever , headache , stiff neck , or back pain .
Viêm màng não vi rút gây sốt , nhức đầu , vẹo cổ , hoặc đau lưng .

chứng viêm màng não

noun

Xem thêm ví dụ

Infections most commonly associated with IRIS include Mycobacterium tuberculosis and cryptococcal meningitis.
Nhiễm trùng thường gặp nhất với IRIS bao gồm Mycobacterium tuberculosis và viêm màng não do cryptococcus.
The brain is enclosed in a sack called the meninges.
Bộ não được bao quanh bởi màng não.
Haemophilus influenzae type b bacteria were the leading cause of meningitis in children under 5 years until the Hib vaccine became available .
Trước khi vắc-xin Hib ra đời thì vi khuẩn gây viêm màng não mũ do HIB loại B là nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não ở trẻ dưới 5 tuổi .
Is meningitis. Not need excessively worry.
Tôi nghi ngờ là viêm màng não.
It looks like meningitis.
Trông như Viêm màng não.
Robin's death from meningitis, the day before his sixth birthday, affected Winton greatly and he founded a local support organisation which became Maidenhead Mencap.
Cái chế của Robin do bệnh viêm màng não, ngay trước ngày sinh nhật thứ sáu của cậu, đã ảnh hưởng rất nhiều tới Winton và ông đã thành lập một tổ chức hỗ trợ địa phương sau này trở thành Maidenhead MENCAP.
People usually contract bacterial meningitis by breathing in tiny particles of mucus and saliva that spray into the air when an infected person sneezes or coughs.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
Although TB meningitis and TB cerebritis are classified together, the experience of many clinicians is that their progression and response to treatment is not the same.
Mặc dù bệnh viêm màng não do lao và viêm não TB được phân loại với nhau, nhưng kinh nghiệm của nhiều bác sĩ lâm sàng là sự tiến triển và đáp ứng với điều trị của họ không giống nhau.
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage .
Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi .
So meningitis was a coincidence?
Thế viêm màng não chỉ là trùng hợp,
As swelling in the meninges worsens, the neck begins to stiffen.
Khi sự phù nề màng não tiến triển xấu, sẽ có hiện tượng cổ gượng.
Or bacterial meningitis.
Hoặc viêm màng não do vi khuẩn.
If he's got the croup, that- - that could become meningitis, right?
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?
In most cases, this causes a self-limiting inflammation of the meninges, the layers of tissue surrounding the brain, which is known as nonparalytic aseptic meningitis.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này gây ra triệu chứng viêm giới hạn màng não, là các lớp mô bao bọc xung quanh não, được gọi là viêm màng não vô khuẩn.
Gonorrhea infection during pregnancy can cause problems for the newborn baby , including meningitis ( an inflammation of the membranes around the brain and spinal cord ) and an eye infection that can result in blindness if it is not treated .
Nhiễm bệnh lậu khi đang có thai có thể gây bệnh cho trẻ sơ sinh , trong đó có viêm màng não ( viêm màng quanh não và tuỷ sống ) và nhiễm trùng mắt có thể dẫn đến mù nếu như không được điều trị .
We must be wrong about the meningitis.
Chúng ta hẳn đã sai về bệnh Viêm màng não.
Meningitis is the inflammation of the meninges, three tissue layers responsible for protecting the brain and spinal cord.
Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống.
The meningitis vaccine protects against meningococcal disease , a serious bacterial infection that can lead to bacterial meningitis .
Vắc-xin viêm màng não có tác dụng ngăn ngừa bệnh do khuẩn cầu màng não gây ra , đây là một chứng bệnh nhiễm khuẩn nghiêm trọng có thể dẫn đến viêm màng não do vi khuẩn .
On 23 September 1877, she gave birth to Yukihito, Prince Take, who also died of meningitis before his first birthday, on 26 July 1878.
Vào ngày 23 tháng 9 năm 1877, bà hạ sinh Yukihito, Thân vương Take, sau chết yểu vì viêm màng não trước sinh nhật đầu tiên, vào ngày 26 tháng 7 năm 1878.
We should retest him for bacterial meningitis.
Ta nên xét nghiệm lại viêm màng não vi khuẩn.
Antibiotic use in livestock is the use of antibiotics for any purpose in the husbandry of livestock, which includes treatment when ill (therapeutic), treatment of a batch of animals when at least one is diagnosed as ill (metaphylaxis, similar to the way bacterial meningitis is treated in children), and preventative treatment (prophylaxis).
Sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi là việc sử dụng kháng sinh cho bất kỳ mục đích nào trong chăn nuôi gia súc, trong đó bao gồm điều trị khi ốm (điều trị), điều trị một lô động vật khi có ít nhất một con được chẩn đoán là bị bệnh (sốc phản vệ, tương tự như cách viêm màng não do vi khuẩn gây ra được điều trị ở trẻ em) và điều trị dự phòng (dự phòng).
And if bacterial toxins accumulate in the brain and trigger cell death, meningitis could also cause long-term brain damage and memory loss.
Và nếu độc tố vi khuẩn tích tụ trong não và gây ra chết tế bào, viêm màng não có thể gây tổn thương não lâu dài và mất trí nhớ.
Or maybe it's meningitis.
Hoặc là viêm màng não.
Not meningitis.
Không phải viêm màng não.
It's either meningitis or encephalitis.
Có thể là viêm màng não hoặc viêm não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meningitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.