menstruation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menstruation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menstruation trong Tiếng Anh.

Từ menstruation trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, kinh nguyệt, sự thấy kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menstruation

chu kỳ kinh nguyệt

noun (periodic discharging of the menses)

kinh nguyệt

noun (periodic discharging of the menses)

Later, you may wish to discuss details of the biology of menstruation.
Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt.

sự thấy kinh

noun

Xem thêm ví dụ

Low iron also may be caused by poor iron absorption by the intestine or by blood loss , most commonly from heavy menstruation or gradual blood loss in the intestinal tract .
Thiếu sắt cũng có thể là do ruột hấp thu sắt kém hoặc là do mất máu , thường thấy nhất là do kinh nguyệt nhiều hoặc do mất máu dần dần ở đường ruột .
Later, you may wish to discuss details of the biology of menstruation.
Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt.
It will likely be up to you to initiate short talks about menstruation and continue them.
Rất có thể bạn sẽ là người chủ động mở đầu những cuộc trò chuyện ngắn về đề tài kinh nguyệt.
To be viable, the patient should not be menstruating and had not used a vaginal contraceptive in the prior 24–48 hours.
Bệnh nhân không đặt thuốc âm đạo, không giao hợp, không thụt rửa âm đạo trong 24-48 giờ trước đó.
These symptoms would then not be associated with the cessation of menstruation .
Các triệu chứng này sẽ không liên quan gì đến việc ngừng kinh nguyệt .
One theory is that during menstruation some of the menstrual tissue backs up through the Fallopian tubes, implants itself in the abdomen, and grows there.
Có thuyết cho rằng trong thời kỳ hành kinh tế bào nội mạc theo máu kinh trôi ngược lên qua noãn quản, làm ổ trong bụng và mọc lên ở đó.
Interestingly, chimps have sexual swellings through 40 percent, roughly, of their menstrual cycle, bonobos 90 percent, and humans are among the only species on the planet where the female is available for sex throughout the menstrual cycle, whether she's menstruating, whether she's post-menopausal, whether she's already pregnant.
Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu.
She's never menstruated.
Con bé chưa có kinh bao giờ.
Two brands , Seasonale and Seasonique , allow you to go three months without menstruating - you 'll have just four periods a year .
Hai hiệu thuốc , seasonale và seasonique , cho bạn hành kinh ba tháng một lần - bạn sẽ chỉ hành kinh bốn lần một năm .
But this one is -- the Bible says that you cannot touch women during certain times of the month, and more than that, you cannot sit on a seat where a menstruating woman has sat.
Nhưng có một việc như thế này, kinh thánh nói rằng bạn không được chạm vào phụ nữ trong suốt những khoảng thời gian nào đó của tháng, và hơn thế nữa, bạn không được ngồi ở những chỗ mà phụ nữ có kinh nguyệt đã ngồi.
Another factor is that girls’ attitudes toward menstruation change throughout adolescence.
Một nhân tố khác là thái độ của các em gái đối với vấn đề kinh nguyệt sẽ thay đổi trong thời gian lớn lên.
He liked to watch me menstruate.
Hắn thích nhìn em ra kinh.
Begin talks with your daughter before she reaches menarche, and continue such talks as necessary, even after she begins menstruating.
Hãy bắt đầu những cuộc nói chuyện với con gái bạn trước khi em có kinh lần đầu tiên. Tiếp tục những cuộc nói chuyện như thế là cần thiết, ngay cả sau khi em có kinh rồi.
Hence, conversations regarding body changes and menstruation should begin early, perhaps when your daughter is about eight years of age.
Vì vậy, nên bắt đầu nói chuyện sớm với con về những thay đổi trên cơ thể và về kinh nguyệt, có lẽ khi con gái bạn lên tám.
Taking gemcitabine can also affect fertility in men and women, sex life, and menstruation.
Sử dụng gemcitabine cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của nam và phụ nữ, khả năng tình dục, và kinh nguyệt.
Research in various parts of India shows that three out of every 10 girls are not aware of menstruation at the time of their first periods.
cho thấy rằng ba trong mỗi mười bé gái không có hiểu biết về kinh nguyệtchu kỳ đầu tiên.
pren·de kon·tra·che·tee·vee Are you menstruating?
baạn ğó đaang beẹ Are you menstruating?
Prayer is obligatory for all Muslims except those who are prepubescent, are menstruating, or are experiencing bleeding in the 40 days after childbirth.
Cầu nguyện là bắt buộc đối với tất cả những người Hồi giáo, ngoại trừ những thiếu niên, phụ nữ có kinh nguyệt, hoặc phụ nữ đang gặp chảy máu trong 40 ngày sau khi sinh con.
Actually... my menstruation started a few days ago
Thật ra thì...Một vài ngày trước, thiếp vẫn thấy có kinh nguyệt
Although mothers are usually the primary source of information about menstruation, they often feel ill-prepared and awkward when discussing the subject.
Dù người mẹ thường là nguồn thông tin chính, họ cũng cảm thấy chưa chuẩn bị đầy đủ và lúng túng khi bàn về kinh nguyệt.
These fathers will need to be familiar with the basics of menstruation as well as with the other physical and emotional changes their daughters are facing.
Những người cha này cần hiểu các điều cơ bản về chu kỳ kinh nguyệt cũng như những thay đổi về mặt thể chất và xúc cảm mà con gái họ phải đối phó.
That's when we wondered: if we, being so well educated, were so ill-informed about menstruation, there would be millions of girls out there who would be ill-informed, too.
Đó là lúc chúng tôi tự hỏi: Nếu chúng tôi, được giáo dục tốt, nhưng lại ít hiểu biết về kinh nguyệt, thì sẽ có hàng triệu bạn gái ngoài kia cũng sẽ như vậy.
And the king habitually drank liquor and pleased himself by having intercourse with the female children not yet attaining the age of menstruation.
Và nhà vua có thói quen uống rượu và hài lòng mình, bằng cách có quan hệ với phụ nữ, trẻ em chưa đạt được tuổi của kinh nguyệt.
For females, it is menarche, the onset of menstruation, which occurs, on average, between ages 12 and 13.
Với nữ, đó là sự bắt đầu có kinh nguyệt, sự khởi đầu của kinh nguyệt, vốn xảy ra, theo trung bình, trong giai đoạn 12 và 13 tuổi.
So we decided to create a comic book, where the cartoon characters would enact these stories and educate girls about menstruation in a fun and engaging way.
Nên chúng tôi đã làm một bộ truyện tranh, nơi mà các nhân vật hoạt hình nói về những câu chuyện của họ và qua đó giáo dục bạn gái về kinh nguyệt một cách vui vẻ và hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menstruation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.