menù trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menù trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menù trong Tiếng Ý.

Từ menù trong Tiếng Ý có nghĩa là Thực đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menù

Thực đơn

noun

Dov'è sul menù quello che mangia il tipo?
Anh không thể tìm thấy thứ cái gã đó đang ăn ở trong thực đơn này.

Xem thêm ví dụ

Android 4.0 aumenta utilizzo delle swipe gestures, cioè di azioni che vengono effettuate trascinando opportunamente sul display le icone: le notifiche e le applicazioni ad esempio possono essere rimosse dal menù delle notifiche e delle applicazioni recenti semplicemente trascinandole via, e un certo numero di applicazioni di sistema e di Google utilizza ora una nuova forma di schede, in cui gli utenti possono navigare attraverso differenti riquadri, toccando il loro nome su una striscia, oppure appunto trascinandole a destra e sinistra.
Android 4.0 còn tăng cường sử dụng cử chỉ vuốt; ứng dụng và thông báo giờ đây có thể được loại bỏ menu các ứng dụng gần đây (Recent Apps) cũng như khỏi khu vực thông báo bằng cách giữ và trượt chúng, và nhiều ứng dụng gốc và của Google sử dụng giao diện tab mới, cho phép người dùng di chuyển giữa các trang bằng cách chạm vào tên của trang đó, hay là vuốt từ trái sang phải.
Se volete Texas, inserite T, T e salterete subito allo stato senza nemmeno aprire il menù a comparsa.
Nếu bạn muốn chọn Texas, đánh T, T và bạn sẽ chọn chính xác cái bạn cần mà thậm chí không cần mở hộp thoại ra.
Ci inventeremo nomi assurdi per l'alcool senza scriverli sul menù.
Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu.
Qualcosa che è nel menù.
1 thứ gì đó trong thực đơn của chúng ta.
Immaginate di andare in un ristorante e avere questo grosso menù, ma non avete idea di quale sia il prezzo.
Tưởng tưởng bạn đi vào một nhà hàng và thấy một thực đơn rất đồ sộ, nhưng không biết gì về giá cả.
Vuole provare il nostro menù dell'agente speciale Utah?
Anh muốn thử món đặc biệt của quán không?
Sia lo Star che l ́ Alto presentavano un menù pop- up ma, dato che la sua posizione si spostava in giro per lo schermo, l'utente doveva continuamente riorientarsi
Hệ Star và máy Alto đều sở hữu menu sổ dọc nhưng vì vị trí của chúng trên màn hình luôn thay đổi nên người dùng phải liên tục di chuột theo.
Prendete cinque menù di pollo.
Hãy mua 5 phần thịt gà.
Parlo correttamente 4 lingue e so leggere menù in altre 5 almeno.
Tôi nói thành thục bốn ngôn ngữ... và có thể vật lộn với năm...
La vita dei pesci e degli uccelli ha aggiunto bellezza e interesse alla dimora terrestre dell’uomo, oltre a provvedere nel suo menù le gustose aggiunte che Dio decretò quando disse all’uomo: “Vi serva di cibo”. — Genesi 9:2, 3.
Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3).
Faccio portare il menù.
Để tôi lấy thực đơn cho cô.
Il link rimanda agli ascolti di oggi: selezionare il giorno interessato dal menù a tendina. ^ (KO) AGB Daily Ratings, AGB Nielsen Media Research.
Truy cập vào tháng 9 năm 2014. ^ AGB đánh giá hằng ngày: hãy chọn ngày trong menu sổ xuống (tiếng Hàn) AGB Nielsen Media Research.
Prendi quel menù dal parabrezza.
Bóc tờ kia ra khỏi cửa kính xe giùm cái.
Bene, nei Paesi Bassi, abbiamo un ministro per l'agricoltura innovativo, e ha messo gli insetti sul menù nel suo ristornate durante il suo ministero.
Ở Hà Lan, chúng ta có 1 vị bộ trưởng nông nghiệp tiến bộ, và bà ấy đặt côn trùng vào danh sách thực đơn trong nhà hàng của bà ở Bộ.
McDonald's ha, possiamo dire, raccolto attenzione e rispetto per aver standardizzato il menù, l'arredamento e l'atmosfera nell'America del secondo dopoguerra.
McDonald's đã, kiểu như, nhận được rất nhiều sự chú ý, rất nhiều sự kính trọng vì đã làm ra tiêu chuẩn cho thực đơn, trang trí và trải nghiệm ăn uống ở nước Mĩ sau chiến tranh thế giới lần 2.
Possiamo vedere i menù?
Cho chúng tôi xem thực đơn?
I suoi menù sono vari quanto il mondo e spesso prepara piatti tipici dei luoghi che abbiamo visitato.
Cách nấu ăn của vợ tôi theo nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới và bà thường chuẩn bị nấu món từ các quốc gia mà chúng tôi đã đến thăm.
Se andate fuori a cena, esattamente come in un ristorante con menù di mare, dove potete selezionare il pesce che vi verrà servito, potrete scegliere gli insetti che volete mangiare.
Nếu bạn ra ngoài ăn tối, kiểu như một nhà hàng hải sản, nơi bạn có thể chọn loại cá mà bạn muốn ăn, thì ở đây bạn chọn loại côn trùng mà bạn muốn ăn.
Anche se ora la chimichanga è diffusissima nei menù, sia Texani che Messicani, un'ulteriore ipotesi indica che la sua presenza all'interno degli Stati Uniti sembra aver avuto origine nella località di Pima Country, Arizona.
Mặc dù chimichanga hiện được xem như một phần của Tex-Mex, nhưng gốc rễ của nó ở Hoa Kỳ dường như là ở Hạt Pima, Arizona.
E i menù a comparsa dove dovete inserire il vostro stato?
Vậy còn pop- up menu - bảng chọn ( chỗ bạn phải điền tên tiểu bang ) thì sao?
Yuri, non dimenticare di controllare il menù del Palace.
Yuri, đừng quên kiểm tra điều đặc biệt ở Palace nhé.
Max, butta giù un menù per la notte, ti va?
Max, anh sắp xếp menu buổi đêm được không?
Pensavo che fosse accettabile prendere e scegliere ciò che volevo credere da una sorta di menù spirituale e dottrinale.1 Allo stesso tempo, la mia logica richiedeva una prova empirica, non una conversione basata sulla fede.
Tôi nghĩ rằng tôi có thể chọn lựa điều mà tôi muốn tin từ một số điều chọn lựa về phần thuộc linh và giáo lý .1 Đồng thời, lập luận của tôi đòi hỏi kinh nghiệm làm bằng chứng, chứ không phải sự cải đạo dựa vào đức tin.
Non aprite il menù a comparsa.
Đừng dùng chuột để sổ bản chọn ra.
Nell'anno in cui Donna cambiò il menù, i Bears non solo vinsero la loro divisione ma anche il campionato di stato, battendo i Peach County Trojans 28-14.
Nhưng vào năm Donna thay đổi thực đơn, đội Bears không những thắng giải quận mà còn giành cúp vô địch bang, đánh bại đội Trojans hạt Peach 28-14.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menù trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.