meraviglioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meraviglioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meraviglioso trong Tiếng Ý.
Từ meraviglioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỳ diệu, kỳ lạ, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meraviglioso
kỳ diệuadjective Che ruolo meraviglioso i nonni possono avere nella vita dei nipoti. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
kỳ lạadjective Era tutto quello che riuscivo a fare per tenere quella meravigliosa creatura. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
tuyệt vờiadjective Sei talmente meravigliosa e la tua poesia e le altre cose meravigliose di cui fai partecipe il mondo. Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Che meravigliosa benedizione! Thật là một ân phước lớn! |
Non è meraviglioso sapere che non dobbiamo essere perfetti per provare le benedizioni e i doni del nostro Padre Celeste? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Sono cresciuto in una casa con una madre fedele e un padre meraviglioso. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Sei talmente meravigliosa e la tua poesia e le altre cose meravigliose di cui fai partecipe il mondo. Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới. |
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Assolutamente meraviglioso. Hoàn toàn tuyệt diệu. |
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
13 Le riforme di Ezechia e di Giosia trovano riscontro nella meravigliosa restaurazione della vera adorazione che c’è stata fra i veri cristiani a partire dall’intronizzazione di Gesù Cristo nel 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Quale dono meraviglioso Dio ha fatto ai suoi Testimoni in questi ultimi giorni? Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này? |
Adesso osservate piu' da vicino questi meravigliosi ricettori. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Che ruolo meraviglioso i nonni possono avere nella vita dei nipoti. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Hanno scoperto non soltanto il paesaggio meraviglioso di questi posti, con le sue stupende montagne e valli, non soltanto la magnifica atmosfera dei giochi internazionali, ma hanno trovato bellezza in questa città. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Avevo meravigliosi progetti per noi. Tao có rất nhiều kế hoạch tuy ệt vơi. |
Mi ha parlato del suo percorso doloroso che l’ha portata da un’ottima condizione di salute fisica e mentale, e un matrimonio e una famiglia meravigliosi, alla malattia mentale, a una salute precaria e alla distruzione della sua famiglia—tutto ha avuto inizio con l’abuso di antidolorifici. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Fu una meravigliosa visita. Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu. |
E questa storia diceva "beh ciò che sta succedendo è che si sta globalizzando l'economia, liberalizzando la politica, e questa combinazione creerà il paradiso in Terra", diceva che dobbiamo solo continuare a globalizzare l'economia e liberalizzare il sistema politico e così tutto sarà meraviglioso. Câu chuyện kể rằng, ồ, điều đang diễn ra là nền kinh tế đang toàn cầu hóa, chính trị thì tự do hóa, và sự kết hợp cả hai sẽ tạo nên một thiên đường trên Trái đất, chúng ta chỉ cần tiếp tục toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa hệ thống chính trị, rồi thì mọi sự sẽ tuyệt vời. |
Oh, quale giornata meravigliosa! Ôi, thật là một ngày đẹp trời! |
E in un universo dove esistono il carbonio e la biologia organica, c'è questa meravigliosa diversità di vita. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
E non capiranno mai che lei sta crescendo due bambini la cui definizione di bellezza inizia con la parola " Mamma ", perché vedono il suo cuore prima della sua pelle, perché lei è sempre stata semplicemente meravigliosa. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Era tutto quello che riuscivo a fare per tenere quella meravigliosa creatura. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
Fu meraviglioso ricevere istruzione biblica durante quei mesi! Sự hướng dẫn Kinh Thánh chúng tôi nhận được trong những tháng ấy thật thích thú biết bao! |
È meraviglioso! Phúc Âm Rất Có Lợi Ích! |
Quando vedo gente dalla Germania, dalla Russia o dalla Serbia... così tante persone che danzano insieme lo stesso movimento si genera un'atmosfera davvero meravigliosa. Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay. |
14 Spesso si pensa più al meraviglioso privilegio affidato a Maria che alle conseguenze che ne derivarono, e che forse le causarono grande preoccupazione. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
I giocatori abituali adorano essere associati a missioni meravigliose, a storie umane su scala planetaria. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meraviglioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới meraviglioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.