mente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mente trong Tiếng Ý.
Từ mente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tâm trí, ký ức, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mente
tâm trínoun (insieme delle funzioni superiori del cervello) Nel meditare su queste domande, molti pensieri hanno pervaso la mia mente. Khi tôi suy ngẫm về những câu hỏi này, thì nhiều ý nghĩ ùa vào tâm trí tôi. |
ký ứcnoun Le nuvole sono come dei sogni che galleggiano nel cielo azzurro della nostra mente. Những đám mây giống như những giấc mơ trôi qua bầu trời xanh ký ức. |
sự chú ýnoun perché è quello a cui presta attenzione la mente. Vì đó là những tin sẽ thu hút sự chú ý của người đọc. |
Xem thêm ví dụ
12 Questi due episodi riportati nei Vangeli ci forniscono preziose indicazioni per capire “la mente di Cristo”. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Rendo testimonianza che quando il Padre celeste ci comandò di «anda[r]e a letto presto, per non essere affaticati; [di] alza[rci] presto, affinché il [n]ostro corpo e la [n]ostra mente possano essere rinvigoriti» (DeA 88:124), lo fece per aiutarci. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
“Bisogna liberare la mente per riuscire a vedere chiaro”, ha affermato uno scrittore al riguardo. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Ed è sempre bene tenere a mente, che benché qualcosa sia stampato su carta, appaia su Internet, venga ripetuto spesso o abbia un potente gruppo di sostenitori non è per forza vero. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Questa è una cosa da tenere a mente per dopo, quando passeremo alle obbligazioni. Đây là điều bạn cần ghi nhớ để sau này tìm hiểu về trái phiếu. |
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Nella mia mente vorticava un solo pensiero: non devo scoprirmi... non devo scoprirmi. Một suy nghĩ vụt xuất hiện trong đầu tôi: tôi không được để lộ... để lộ bí mật. |
Ho solo una cosa in mente. Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện |
Tenendo ciò a mente: c’è qualcuno che ha bisogno del vostro incoraggiamento? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Ho camminato dove c’erano i campi di battaglia e lungo un sentiero nella giungla, e nella mente sentivo ancora il suono delle mitragliatrici, il fischio delle granate e il rumore delle armi più piccole. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
22 C’è un altro aspetto positivo della modestia di mente che i servitori di Dio devono considerare. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
Gli fa tornare alla mente la parola barocco, baracca, barboncino, Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước, |
Tieni a mente ciò che ti ho detto. Hãy nhớ những gì anh đã dặn! |
(2 Timoteo 3:13, 14) Dato che qualunque cosa lasciate entrare nella mente vi influenzerà in una certa misura, tutto sta nel ‘sapere da quali persone imparate le cose’, per essere certi che abbiano a cuore i vostri migliori interessi, non i propri. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Mentre mia sorella, mio fratello e io riflettevamo sul racconto dell’Annuario, la nostra mente riandò al nostro caro padre. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
* Cosa vi aiuta a preparare la vostra mente e il vostro cuore ad ascoltare e comprendere i suggerimenti dello Spirito Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Dopo essermi sentito così per un po’ di tempo e dopo aver pregato per ricevere aiuto, mi è venuto in mente qualcosa che avevo letto e salvato nel mio computer alcuni anni prima. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Richiamate alla mente i bei momenti trascorsi insieme. Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau. |
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
I cristiani dovrebbero ricordare che sono dedicati a Dio e hanno il dovere di ‘amarlo con tutto il cuore, con tutta l’anima, con tutta la forza e con tutta la mente’. Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
Ma la mia mente si apre su quello che sembra senza limiti, la violenza creativa dell'uomo. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
(Versetti 2, 3) Questo spirito avido ed egocentrico infetta il cuore e la mente di molti, rendendo difficile a tutti, anche ai veri cristiani, esercitare pazienza. Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
Vedi cosa puo'fare una mente annoiata? Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
Cosa dovremmo tenere a mente mentre cerchiamo di usare persuasione? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.