messaggeria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ messaggeria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ messaggeria trong Tiếng Ý.
Từ messaggeria trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hậu cần, hãng vận tải, hàng gửi tàu thủy, hàng gửi xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ messaggeria
Hậu cần
|
hãng vận tải
|
hàng gửi tàu thủy
|
hàng gửi xe lửa
|
Xem thêm ví dụ
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Un messaggero di Dio? Một sứ giả của Chúa? |
un messaggero di Dio. Không, người đưa tin của Chúa. |
Perché Geova mandò profeti e messaggeri al suo popolo? Tại sao Đức Giê-hô-va sai các tiên tri và sứ giả đến với dân Ngài? |
Il versetto è di Isaia: ‘Quanto son belli, sui monti, i piedi del messaggero di buone novelle, che annunzia la pace, ch’è araldo di notizie liete, che annunzia la salvezza, che dice a Sion: Il tuo Dio regna!’ Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’ |
Gesù fu il secondo messaggero, “il messaggero del patto”. Chúa Giê-su là sứ giả thứ hai. |
e realizza fino in fondo le predizioni dei suoi messaggeri;+ Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
Perciò Marta e Maria mandano un messaggero a dirgli che il loro fratello Lazzaro è malato. Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh. |
19 “‘Successivamente Israele mandò messaggeri a Sihòn, re degli amorrei, re di Èsbon, e gli disse: “Per favore, permettici di attraversare il tuo paese per raggiungere il nostro”. 19 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên sai sứ giả đến gặp Si-hôn vua dân A-mô-rít đang cai trị ở Hết-bôn, và nói rằng: “Xin cho chúng tôi đi qua xứ của vua để tới nơi ở của chúng tôi”. |
Messaggeri della pace del Signore Công Cụ Hòa Bình của Chúa |
Furono organizzati e assegnati a essere messaggeri, «rivestiti di potere e autorità, e [incaricati] di andare a portare la luce del Vangelo a coloro che erano nelle tenebre... e così il Vangelo fu predicato ai morti» (versetto 30). Họ đã được tổ chức và chỉ định làm sứ giả “mặc cho họ quyền năng và thẩm quyền, và ủy thác cho họ ra đi mang ánh sáng phúc âm đến với những kẻ ở trong bóng tối, ... và phúc âm được thuyết giảng cho người chết là như vậy” (câu 30). |
(Ezechiele 1:1-3) Geova non li lascia senza un messaggero. (Ê-xê-chi-ên 1:1-3) Đức Giê-hô-va gửi sứ giả đến với họ. |
+ 19 Sàul inviò quindi messaggeri da Iesse per dirgli: “Mandami tuo figlio Davide, che è con il gregge”. + 19 Sau đó, Sau-lơ phái sứ giả đến nói với Giê-sê rằng: “Hãy gửi người con trai đang chăn cừu của ông là Đa-vít đến cho ta”. |
Un messaggero di Dio. Sứ giả của chúa |
Mi chiamò per nome e mi disse che era un messaggero inviatomi dalla presenza di Dio, e che il suo nome era Moroni; che Dio aveva un’opera da farmi compiere, e che il mio nome sarebbe stato conosciuto in bene e in male fra tutte le nazioni, stirpi e lingue, ossia che se ne sarebbe parlato bene e male fra tutti i popoli» (Joseph Smith—Storia 1:30, 33). “Ông gọi tên tôi và nói với tôi rằng, ông là sứ giả từ chốn hiện diện của Thượng Đế sai đến ..., và tên ông là Mô Rô Ni; rằng Thượng Đế có một công việc giao cho tôi thực hiện; và rằng tên tôi sẽ được mọi quốc gia, sắc tộc, và sắc ngữ nhắc nhở tới như điều thiện và điều ác, hoặc vừa là điều thiện lẫn điều ác được nói đến trong khắp mọi dân tộc” (Joseph Smith–Lịch Sử 1:30, 33). |
In un caso, la rete della famiglia permise a Nathan di ricevere a Londra la notizia della vittoria di Wellington nella Battaglia di Waterloo un giorno intero prima dei messaggeri ufficiali del governo. Trong một trường hợp, mạng lưới của gia tộc cho phép Nathan ở Luân Đôn nhận thông tin về chiến thắng của Wellington trong Trận Waterloo một ngày trước khi chính phủ Pháp nhận tin. |
14 Hìram,+ re di Tiro, mandò messaggeri a Davide insieme a legname di cedro, muratori* e carpentieri per costruirgli una casa. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
Il programma del sabato mattina darà risalto all’importanza dell’opera di fare discepoli con un simposio in tre parti dal tema “Messaggeri che portano la buona notizia della pace”. Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
Perciò Ieoram re d’Israele deve avere avuto sufficiente tempo per inviare un primo e poi un secondo messaggero a cavallo e infine, insieme ad Acazia re di Giuda, per attaccare i loro rispettivi carri e andare incontro a Ieu prima che questi raggiungesse la città di Izreel. Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên. |
17 Comunque reagiscano le persone, è importante che i servitori di Geova tengano presente che sono messaggeri della pace divina. 17 Dù người ta phản ứng thế nào đi nữa, điều quan trọng là các tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải nhớ kỹ rằng họ là sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời. |
In Matteo 11:10 Gesù citò la profezia di Malachia circa un messaggero che avrebbe preparato la via e la applicò a Giovanni il Battezzatore. Nơi Ma-thi-ơ 11:10, Giê-su đã trích dẫn lời tiên tri của Ma-la-chi về một sứ giả sẽ dọn đường và áp dụng điều này cho Giăng Báp-tít (Ma-la-chi 4:5; Ma-thi-ơ 11:14). |
Il messaggero proviene da Betania, dove abitano Lazzaro e le sue sorelle. Họ sống ở làng Bê-tha-ni. |
lo sono il messaggero di Dio. Ta là sứ giả của Chúa. |
Sono solo un messaggero. Tôi chỉ là người đưa tin. |
Inoltre i presenti alle 13 assemblee di distretto “Messaggeri della pace divina” tenute nel Malawi sono stati più di 117.000. Hơn nữa, số người dự 13 Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời” được tổ chức ở Ma-la-uy vọt lên đến hơn 117.000 người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ messaggeria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới messaggeria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.