messa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ messa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ messa trong Tiếng Ý.

Từ messa trong Tiếng Ý có các nghĩa là thánh lễ, bộ lễ, lễ mét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ messa

thánh lễ

noun

fino alla messa nella chiesa più santa dell'Armenia.
đến một thánh lễ tại nhà thờ linh thiêng nhất ở Armenia.

bộ lễ

noun (composizione musicale)

lễ mét

noun

Se non ti dispiace... Dobbiamo prepararci per la messa.
Giờ thì mong các cô, chúng ta cần chuẩn bị sẵn sàng cho lễ mét.

Xem thêm ví dụ

(1 Tessalonicesi 5:20, 21) Quando Paolo scrisse ai tessalonicesi (verso il 50 E.V.), l’unica parte delle Scritture Greche già messa per iscritto era il Vangelo di Matteo.
Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ.
L’aveva tolta dall’album e messa nel cassetto della scrivania’.
Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!”
Ad esempio nel 2013, dopo che un disastro naturale aveva colpito lo stato dell’Arkansas (USA), un giornale commentò la rapidità dell’intervento dei Testimoni, dicendo: “La macchina dei soccorsi messa in piedi dall’organizzazione dei Testimoni di Geova si è rivelata un capolavoro”.
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Nikki Liebl, degli Stati Uniti, e Simon Bolton, dell’Inghilterra, hanno narrato alcuni episodi in cui è stata messa alla prova la loro fede nel fatto che Geova avrebbe provveduto alle loro necessità fisiche.
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.
Cosa rivela la visione messa per iscritto dall’apostolo Giovanni in Rivelazione 20:12, 13?
Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì?
“Ce l’ho messa davvero tutta per dire ai miei come mi sentivo, ma non è andata bene e tra l’altro mi hanno liquidato in fretta.
“Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời.
Messa da un tizio che neanche conosciamo.
Làm bở ông cậu mà ta chưa từng gặp
Dove l'hai messa?
Bà để nó đâu rồi?
- Nessuno mi ha “messa” in questa situazione, Fergy.
- Không ai giày vò em cả, chị Fergy ạ.
Tuttavia la Bibbia spiega che agli albori della storia umana la sovranità di Geova fu messa in discussione.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
L'abbiamo avuta sul nostro sito per un po', ma abbiamo scoperto che dopo averla messa sul sito, non ricevevamo piu' richieste di lavoro.
Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa.
17 Poi fu portata una pietra e fu messa sull’apertura* della fossa, e il re la sigillò con il suo anello con sigillo e con l’anello con sigillo dei suoi dignitari, perché non si cambiasse nulla riguardo a Daniele.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
(Galati 6:16; Atti 1:8) La fede dei seguaci di Gesù fu messa alla prova quasi immediatamente.
Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin.
11, 12. (a) Come fu messa alla prova la perseveranza dei testimoni di Geova e dei loro figli negli anni ’30 e all’inizio degli anni ’40?
11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940?
In effetti fece di Abraamo un personaggio chiave nella storia umana, un anello nell’adempimento della prima profezia messa per iscritto.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.
L'avevo messa in guardia.
Tôi đã cảnh cáo anh.
La donna ha testimoniato che, subito dopo aver visto il delitto, cioè, appena il treno era transitato, si è messa a gridare, e quindi ha chiamato la polizia.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
Nel mio ministero ho conosciuto persone che si sono allontanate e che sono tornate dopo che la loro fede era stata messa alla prova.
Trong giáo vụ của mình, tôi biết có những người đã rời xa đức tin và trở lại sau khi đức tin bị thử thách.
(Luca 3:15) In quanto alle interpolazioni fatte in 1 Giovanni 5:7 per sostenere la Trinità e in Atti 13:2 per giustificare la messa, non cambiarono la verità.
Còn về việc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật.
Anche se la sua fede fu messa alla prova e derisa, egli rimase fedele a ciò che sapeva essere giusto sulla base della propria esperienza.
Mặc dù đức tin của ông đã bị thử thách và chế nhạo, nhưng ông đã biết là đúng theo kinh nghiệm riêng của mình.
Dev'essersi messa a fare un mazzo di fiori per colpirci.
Ắt hẳn cô ta sẽ làm một ụ hoa to tướng để vùi dập chúng ta.
Dopo la messa, posso portarti in un posto?
Sau buổi cầu nguyện, anh đưa em tới chỗ này nhé?
Anni dopo, quando fu messa in discussione la validità del suo apostolato, Paolo difese la sua autorità riferendosi all’esperienza avuta sulla strada di Damasco.
Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách.
Una vita intera... messa a rischio... in nome del cambiamento e della giustizia, mentre noi morivamo di fame per i nostri problemi.
Cả đời chiến đấu cho thay đổi và công lí trong khi chịu đói khát.
20 Il discepolo Stefano mantenne la serenità anche quando la sua fede fu messa a dura prova.
20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ messa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.