messa a punto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ messa a punto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ messa a punto trong Tiếng Ý.

Từ messa a punto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiết đặt, điều chỉnh, thiết lập, tìm làn sóng, điệu hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ messa a punto

thiết đặt

(setting)

điều chỉnh

(adjustment)

thiết lập

(setting)

tìm làn sóng

điệu hát

(tune)

Xem thêm ví dụ

Supponiamo che portiate l’automobile da un bravo meccanico per una messa a punto.
Giả sử bạn mang xe đến một người thợ khéo, có tay nghề để được hiệu chỉnh.
La comunicazione diretta è stata messa a punto da milioni di anni di evoluzione.
Cách truyền thông mặt đối mặt đã được tinh chỉnh qua hàng triệu năm tiến hóa.
L’ONU rappresenta la strategia più globale che sia mai stata messa a punto dagli uomini per conseguire la pace mondiale.
Đây là chiến lược bao quát nhất chưa từng có do loài người hoạch định nhằm đem lại hòa bình thế giới.
Eppure risulta che 500.000 tra i migliori cervelli del mondo sono impegnati nella messa a punto di armi ancor più micidiali.
Tuy nhiên một thống kê cho thấy có nửa triệu nhà bác học tài giỏi nhất trên thế giới đang tham gia vào việc sáng chế ra những vũ khí để hủy diệt còn tàn khốc hơn thế nữa.
Soltanto con la messa a punto del microscopio da parte di Antony van Leeuwenhoek il mondo microscopico divenne visibile all’occhio umano.
Mãi đến thế kỷ 17, khi Antonie van Leeuwenhoek phát minh ra kính hiển vi, người ta mới nhìn thấy được thế giới vi sinh vật.
Come pensate reagirebbe quel meccanico se in seguito insisteste nel sostenere che la precisa messa a punto del motore della vostra automobile è stata casuale, frutto di una semplice coincidenza?
Bạn nghĩ ông ấy sẽ phản ứng thế nào nếu sau đó bạn khăng khăng cho rằng xe bạn được hiệu chỉnh chính xác chẳng qua là do sự tình cờ hoặc do kết quả của sự ngẫu nhiên thuần túy?
La messa a punto della reazione a catena della polimerasi (PCR) da parte di Kary Banks Mullis nel 1983 ha reso possibile l'isolamento e l'amplificazione di sequenze specifiche di DNA.
Năm 1983, Kary Banks Mullis phát triển phản ứng chuỗi trùng hợp (PCR), cung cấp một phương pháp nhanh chóng để phân lập và khuếch đại một đoạn DNA riêng biệt từ một hỗn hợp.
Proprio come la sapiente messa a punto di un motore ci dice qualcosa sulla capacità e sulla bravura del meccanico, così il sole — al pari di altri corpi celesti — ci dice qualcosa.
Như một chiếc xe được điều chỉnh một cách khéo léo cho chúng ta biết về trình độ kỹ năng và quá trình đào tạo của người thợ, thì mặt trời —cũng như những thiên thể khác —nói cho chúng ta biết một điều gì đó.
La messa a punto delle apparecchiature e l'addestramento degli equipaggi si svolse lungo la costa orientale degli Stati Uniti e nel golfo del Messico e si protrasse fino all'entrata del suo paese nella seconda guerra mondiale, nel dicembre 1941.
Việc chạy thử máy và huấn luyện chiếc thiết giáp hạm mới được tiến hành dọc theo bờ Đông Hoa Kỳ trải rộng đến tận vịnh Mexico và kéo dài cho đến khi Hoa Kỳ tham gia Chiến tranh Thế giới lần thứ hai vào tháng 12 năm 1941.
Gli XP-80A erano però principalmente dei prototipi per le prove di integrazione di motori più grandi e per la messa a punto delle prese d'aria anteriori e, conseguentemente, erano più grandi del 25% e più pesanti dell'XP-80 originale.
Những chiếc XP-80A trở thành khung thử nghiệm chính yếu cho các kiểu động cơ lớn hơn và các kiểu thiết kế ống hút gió động cơ, và do đó nó to và nặng hơn 25% so với chiếc XP-80.
Tuttavia, la prospettiva che la Bibbia venisse messa in circolazione preoccupava a tal punto la chiesa che un arcivescovo minacciò di scomunica chiunque l’avesse letta.
Tuy nhiên, vì những bản sao Kinh Thánh này sắp được phổ biến nên giáo hội lo sợ đến mức một tổng giám mục dọa dứt phép thông công bất kỳ ai đọc bản Kinh Thánh ấy.
E se era stata concepita come tradizione orale, perché a un certo punto fu messa per iscritto?
Và nếu như luật ấy được xem như là luật truyền khẩu, tại sao cuối cùng lại được ghi chép?
A quel punto, la mia scatola, le regole che inscatolano l'uomo, era stata messa a rischio.
Ngay lúc đó, cái hộp, các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử.
Non so fino a che punto lei sia stata messa al corrente su quanto e'successo nei giorni scorsi.
Tôi không biết cô đã được tóm tắc đẩy đủ như thế nào Về chuyện xảy ra ở đây mấy ngày qua.
A questo punto la sincerità del nostro amore può essere messa alla prova.
Trong trường hợp này sự yêu thương chân thành của chúng ta có thể bị thử thách.
Qui la concupiscenza, o avidità, è messa in relazione all’idolatria perché l’oggetto del desiderio, per esempio denaro o beni di lusso, può controllare a tal punto la nostra vita da diventare per noi un dio potente.
Bởi vì điều mà một người ham muốn, chẳng hạn như sự giàu sang hoặc lối sống xa hoa, có thể kiểm soát đời sống của người ấy đến mức sự ham muốn đó đóng vai trò như một vị thần đầy quyền lực.
Davo quando venivo messa con le spalle al muro, quando era difficile evitarlo, e davo, in generale, quando le emozioni negative si erano accumulate a tal punto che davo per alleviare la mia personale sofferenza, non quella di qualcun'altro.
Tôi giúp đỡ khi tôi bị dồn ép và khi thật khó để tránh khỏi, và nói chung là tôi giúp đỡ khi cảm giác tiêu cực bắt đầu nổi lên nên tôi phải giúp đỡ để gỡ bỏ những gánh nặng trong tôi, chứ không phải vì ai khác.
Inoltre se un coniuge cerca in continuazione di costringere l’altro a infrangere in qualche modo i comandi di Dio, il coniuge minacciato potrebbe pensare alla separazione, specie se le cose arrivano al punto che la vita spirituale è messa in pericolo.
Ngoài ra, nếu một người cứ cố ép người hôn phối mình vi phạm điều răn Đức Chúa Trời về phương diện nào đó, người bị đe dọa cũng có thể tính chuyện ly thân, nhất là nếu vấn đề đó đi đến độ gây nguy hiểm cho đời sống thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ messa a punto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.