mestieri trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mestieri trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mestieri trong Tiếng Ý.

Từ mestieri trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thủ công mỹ nghệ, thủ công nghệ, lời nói, tiếng, tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mestieri

Thủ công mỹ nghệ

thủ công nghệ

lời nói

tiếng

tàu

(crafts)

Xem thêm ví dụ

E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Una mia amica, April, che conosco dall'asilo, ringrazia i suoi bambini per i loro mestieri di casa.
Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng.
Ma il mio mestiere è testimoniare, è il punto cruciale, il cuore del problema, di noi giornalisti che facciamo questo.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
In alcuni luoghi i ragazzi privi di istruzione sono a volte affidati a qualcuno perché imparino il mestiere di muratore, pescatore, sarto o altro.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
È il mio mestiere.
Đó là nghề của tôi.
Fa parte del mestiere.
Phải như thế thôi.
Questi umili coniugi, che di mestiere fabbricavano tende, non si lasciarono intimidire dalla sua eloquenza e istruzione.
Hai vợ chồng đó là những người giản dị, làm nghề may lều nhưng họ không ngại ngùng trước tài năng hay học vấn của A-bô-lô.
O perlomeno ama il suo mestiere.
Nhất định, vì nó kiếm sống mà.
E'il suo mestiere.
Đó là việc mà hắn thường làm.
Io sono un apprendista e lavoro con la gente che realmente svolge i mestieri in questione.
Tôi vào vai một nguời học việc và tôi làm việc với nguời trong nghề .
Mio padre alla mia eta'aveva un sacco di idee sui mestieri.
Khi bằng tuổi tôi, bố luôn biết bố muốn làm gì
Secondo il Talmud, nei primi secoli della nostra era perfino l’ebreo più povero rimasto vedovo avrebbe ingaggiato due suonatori di flauto e una lamentatrice di mestiere per piangere la moglie defunta.
Theo sách Talmud, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), ngay cả một người Do Thái góa vợ nghèo nhất cũng thuê hai người thổi sáo và một người phụ nữ khóc than cho vợ quá cố của ông.
Dovresti cambiare mestiere.
Anh nên thay đổi cách cư xử đi.
Rischi del mestiere.
Cái giá làm ăn mà.
Per la vostra storia, cara comunità di TED- Ed, ecco le vostre domande sui mestieri e i relatori di TED e i professionisti che avete nominato per rispondere a quelle domande.
Về phần câu chuyện của các bạn, cộng đồng TED- Ed, câu hỏi của các bạn về nghể nghiệp tương lai, và các diễn giả và các chuyên gia mà bạn đề nghị sẽ trả lời các câu hỏi.
Durante l'allenamento, Yury Lodygin, portiere dello Zenit FC, ha espresso grande apprezzamento per le abilità di Zakhar e ha condiviso con quest'ultimo i segreti del mestiere.
Trong quá trình huấn luyện, thủ môn Yury Lodygin của Zenit FC đánh giá cao khả năng của Zakhar và chia sẻ bí mật về thủ môn với anh ta.
Ti ho insegnato il mio mestiere, la mia passione.
Dạy cho con tất cả, dạy con sự nhiệt tình trong công việc.
Signora Cross, e'il nostro mestiere leggere le emozioni delle persone.
Cô Cross này, chúng tôi đọc được cảm xúc của mọi người.
In quel periodo mi tornò molto utile aver imparato il mestiere di muratore.
Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi.
Fu voluto inizialmente dall'imprenditore tessile austriaco Heinrich Mylius di Francoforte sul Meno, fondatore della SIAM1838 ovvero Società d'incoraggiamento d'arti e mestieri di Milano portando solo il suo nome, inizialmente voleva promuovere la pittura dei paesaggi.
Ban đầu nó được dự định bởi nhà kinh doanh dệt Áo Áo Heinrich Mylius của Frankfurt am Main, người sáng lập SIAM1838 hoặc Società d'incoraggiamento d'arti e mestieri của Milan chỉ mang tên ông, ban đầu ông muốn thúc đẩy sơn vẽ phong cảnh.
Pensavo stessi imparando il mestiere dello sceriffo.
Tôi tưởng cậu nghỉ để học làm cảnh sát trưởng rồi.
Non voglio insegnarle il mestiere...
Tự biết việc mà làm đi...
30 anni nel mestiere, non ho mai visto un K.O.. come quello.
30 năm trong nghề, tôi chưa từng thấy cú knockout nào như vậy.
Basterebbe questo a porre tale campo di insegnamento su un piano più elevato di qualsiasi altro di natura secolare, si tratti di insegnare materie elementari, mestieri o anche specializzazioni in medicina.
Chỉ riêng điều đó cũng đủ khiến công việc dạy dỗ này trở nên cao quý hơn bất kỳ công việc giáo dục nào ngoài đời, dù đó là dạy những môn căn bản, dạy nghề, hay ngay cả dạy chuyên khoa y.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mestieri trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.