metà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metà trong Tiếng Ý.

Từ metà trong Tiếng Ý có các nghĩa là nửa, giữa, chỗ giữa, phân nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metà

nửa

noun (Una delle due parti uguali di un'intero.)

Non fare niente a metà.
Đừng làm cái gì nửa vời.

giữa

noun

E poi la cellula si divide a metà.
Và sau đó tế bào chia cắt ở giữa.

chỗ giữa

noun

phân nửa

noun

Ne vogliono solo metà, quindi perché darglieli tutti?
Chúng yêu cầu chỉ có phân nửa mà.

Xem thêm ví dụ

Per metà delle persone, l'articolo aveva l'immagine di un cervello, e per l'altra metà, era lo stesso articolo ma non c'era l ́immagine del cervello.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
Negli anni '60 le band di Manchester che ascesero alla fama furono Hollies, Herman's Hermits e Davy Jones dei Monkees (noti dalla metà degli anni '60 non solo per la loro musica, ma anche per la loro trasmissione sulla TV staunitense) e i primi Bee Gees, che crebbero a Chorlton.
Trước đó, những nghệ sĩ Manchester nổi tiếng trong thập niên 1960 gồm có The Hollies, Herman's Hermits, và Davy Jones của The Monkees (nổi tiếng vào giữa thập niên 1960 không chỉ nhờ các album của họ mà còn bởi các chương trình truyền hình của họ tại Mỹ) và trước đó là Bee Gees với các thành viên trưởng thành tại Chorlton.
Quindi negli Stati Uniti, dall'avvento di questi trattamenti nella metà degli anni ́90, c'è stato una diminuzione dell ́80% nel numero dei bambini sieropositivi.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
A metà del 2006 le filiali della Grameen Bank ammontavano a più di 2.100.
Vào giữa năm 2006, số lượng chi nhánh ngân hàng Grameen Bank vượt qua con số 2.100.
15 L’accusato ha in ogni caso il diritto alla metà del consiglio, per evitare oltraggi e ingiustizie.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
Il suo successo al concorso ha permesso a Kumamoto di raccogliere ¥11.8 miliardi (US$120 milioni, GB£79 milioni, €93 milioni) dai ricavi dal merchandising nella prima metà del 2012, dopo aver ricavato solamente ¥2.5 miliardi (US$26 milioni, GB£17 milioni, €20 milioni) durante tutto il 2011.
Kể từ khi sự thành công của chú trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỉ yên (xấp xỉ 120 triệu đô la Mỹ, 79 triệu pao, 93 triệu euro) trong thu nhập kinh tế trong nửa năm 2012, chỉ sau khi kiếm được 2,5 tỉ yên (xấp xỉ 26 triệu đô la Mỹ, 27 triệu pao, 20 triệu euro) suốt năm 2011.
Se non è per metà umano, cos'è?
Nếu cậu bé này không phải nửa người, vậy nửa còn lại là gì?
Le loro vie sono diverse; tuttavia entrambi sembrano chiamati da un disegno segreto della Provvidenza a tenere un giorno nelle loro mani i destini della metà del mondo”.
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Di questi, la metà circa diventa portatrice cronica e almeno 1 su 5 sviluppa una cirrosi o un cancro del fegato.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Ora è legale per scopi terapeutici in più di metà dei nostri 50 stati, milioni di persone possono acquistare la loro marijuana, la loro medicina, in dispensari con licenza governativa e oltre metà dei miei concittadini ora dicono che è ora di regolarizzare e tassare la marijuana più o meno come l'alcol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Quando unisci tutta l'energia prodotta dal sole e dal vento questa riesce malapena a coprire metà di quella del declino nucleare.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Era previsto che almeno la metà morisse prima di giungere a destinazione.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
Quale inaspettato cambiamento avvenne nello Zaire a metà degli anni ’80?
Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire?
Per arrivare al parco, deve prima arrivare a metà strada dal parco.
Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó.
Un Senatore ricopre la posizione per una durata di 6 anni, con la metà dei senatori eletti ogni tre anni per poter garantire il mantenimento di un organo continuo.
Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau.
Metà dei numeri in un dato intervallo terminano in 0, 2, 4, 6, 8 e l'altra metà in 1, 3, 5, 7, 9, quindi ha senso includere 0 con i numeri pari.
Một nửa số biển đăng ký có số kết thúc bằng các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 và nửa kia là 1, 3, 5, 7, 9, vì vậy đưa số 0 vào nhóm các số chẵn khác là hợp lý.
Nonostante non vi siano registrazioni ufficiali che indichino quando il piatto sia apparso per la prima volta, il folklorista pensionato Jim Griffith, affermò di aver visto dei chimichangas al ristorante Yaqui Old Pascua Village di Tucson, verso la metà degli anni 1950.
Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950.
In quel periodo, a metà degli anni '50, la vita metropolitana era un completo disastro.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
" Chi batterà mia figlia avrà metà del mio regno e la sua mano! "
" Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! "
C'è chi passa la vita a fare riprese che non valgono neanche la metà.
Chụp được cả một cuộc sống Chẳng bao giờ họ làm được lấy một nửa.
Il missionario britannico Waite Hockin Stirling fu il primo europeo a vivere a Ushuaia, dove convisse cogli Yamana dal 18 gennaio a metà settembre del 1869.
Nhà truyền giáo người Anh Waite Hockin Stirling đã trở thành người Châu Âu đầu tiên sống ở Ushuaia khi ông ở lại với người Yámana từ ngày 18 tháng 1 đến giữa tháng 9 năm 1869.
E l'altra metà delle persone?
Một nửa còn lại thì sao?
Sotto il fulgido sole di metà mattina il figlio maggiore dà inizio alla cremazione dando fuoco ai tronchi con una torcia e versando un miscuglio profumato di spezie e incenso sul corpo senza vita del padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Omo, Omo, professoressa, i vostri capelli sono per metà ricci
Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.