metalico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metalico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metalico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ metalico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như kim loại, thô ráp như kim loại, bằng kim loại, đanh thô, kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metalico

như kim loại

(metallic)

thô ráp như kim loại

(metallic)

bằng kim loại

(metallic)

đanh thô

(metallic)

kim loại

(metallic)

Xem thêm ví dụ

De todos modos, el agua que traje de la isla de Anglesey, donde estaba la mina, contenía suficiente cobre así que pude moldear las clavijas de mi enchufe metálico.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Concretamente Petliakov, junto con el ingeniero Nikolái Beliov elaboraban métodos para calcular la durabilidad de los materiales y las bases teóricas para crear alas metálicas con múltiples largueros.
Đặc biệt, Petlyakov (cùng với kỹ sư Nikolai Belyaev) đã lập ra các phương pháp tính toán tính mỏi của kim loại và lý thuyết về việc thiết kế cánh kim loại với nhiều xà.
Estaba empujando a Gladys hacia la parte de atrás de la casa cuando oí un golpeteo metálico procedente del invernadero.
Đang đạp Gladys ra phía sau nhà thì tôi nghe thấy tiếng gõ kim loại phát ra từ nhà kính.
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Boeing empleó las características estructurales del XP-9 en su caza biplano contemporáneo P-12, cuando la variante P-12E incorporó una estructura del fuselaje metálica semi-monocasco similar a la del XP-9.
Boeing sử dụng các tính năng cấu trúc của XP-9 trong loại tiêm kích hai tầng cánh P-12, khi biến thể P-12E kết hợp một cấu trúc thân kim loại nửa vỏ cứng liền tương tự như XP-9.
El primero deja caer la botella y los dos se agachan detrás del enrejado metálico a mirar.
Đứa thứ nhất thả cái chai ấy xuống và chúng núp phía sau cái cổng vào bằng sắt để theo dõi.
El combustible CerMet está formado por partículas de combustible cerámico (normalmente óxido de uranio) alojadas en una matriz metálica.
Nhiên liệu CerMet bao gồm các hạt nhiên liệu gốm (thường là urani ôxit) nhúng vào trong một ma trận bằng kim loại.
Ya no hay sube- y- baja, juegos metálicos, calecitas, sogas para trepar, nada que pueda interesar a un niño mayor de cuatro años, porque no hay ningún riesgo asociado a el.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
El ZrCl4 purificado se puede reducir con circonio metálico para producir cloruro de circonio (III).
Các tinh thể ZrCl4 tinh khiết có thể được khử với kim loại Zr để sản xuất hợp chất zirconi(III) clorua.
Por ejemplo, una ley de Togo (África occidental) estipula que el precio de la novia “puede pagarse en especie, en metálico o de ambas maneras”.
Thí dụ, một đạo luật ở nước Togo thuộc miền Tây Phi Châu tuyên bố rằng sính lễ “có thể được trả bằng hiện vật hay bằng tiền mặt hoặc bằng cả hai cách”.
Introduce el antebrazo derecho por un tubo metálico que está sujeto al extremo de una pala y entonces, con mucha habilidad, echa tierra en una carretilla.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
La presencia de estos metales en los sistemas biológicos de forma no complejada (no en una proteína u otro tipo de protección del complejo metálico) puede aumentar significativamente el nivel de estrés oxidativo.
Sự hiện diện của các kim loại đó trong cơ thể sống ở dạng không phức hợp (tức là không nằm trong một protein hay các phức hợp kim loại mang tính bảo vệ) có thể làm tăng đáng kể mức độ ứng kích ôxi hóa.
En realidad aplica la pintura industrial metálica a su obra usando púas de puerco espín para lograr este rico detalle.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
A muy alta presión, tal como la que se produce en el núcleo de las estrellas gigantes de gas, las moléculas mudan su naturaleza y el dihidrógeno se convierte en un líquido metálico (ver hidrógeno metálico).
Dưới áp suất cực cao, chẳng hạn như tại trung tâm của các hành tinh khí khổng lồ (như Sao Mộc), các phân tử hydro mất đặc tính của nó và hydro trở thành một kim loại (xem hydro kim loại).
Mi hermano me lleva de vuelta a la tienda y señala un pequeño motor que hay en una cajita metálica.
Em tôi vẫy tôi đi ra sau lều, chỉ vào một chiếc máy nhỏ đặt trong một hộp kim loại nói, “Động cơ chạy xăng.”
Este avión era esencialmente una versión monoplano del Boeing P-12, diferenciándose en que tenía suprimida el ala inferior y en que era de construcción totalmente metálica, además de tener alerones modificados.
Mẫu máy bay này về cơ bản là một phiên bản một tầng cánh của Boeing P-12, sự khác nhau là nó chỉ giữ lại cánh cao và được chế tạo hoàn toàn bằng kim loại cũng như thay đổi các cánh nhỏ.
Un dispositivo de gama alta, el Galaxy Alpha es el primer teléfono inteligente de Samsung que incorpora un marco metálico, aunque el resto de su apariencia física aún se asemeja a modelos anteriores como el Galaxy S5.
Một thiết bị tầm trung, Galaxy Alpha là điện thoại thông minh đầu tiên của Samsung có khung kim loại, mặt dù các thể trạng vật lý khác của nó vẫn giống như các sản phẩm trước đây như Galaxy S5.
Comprueba que los accesorios del dispositivo (como la funda o la carcasa) no contengan componentes metálicos.
Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.
El hidrógeno metálico es una clase de materia degenerada, una fase del hidrógeno que se produciría cuando estando lo suficientemente comprimido se comportaría como un conductor eléctrico.
Hydro kim loại là một loại vật chất suy biến, một pha của hydro trong đó nó hoạt động như một chất dẫn điện.
Las puertas exteriores no tienen persiana metálica.
Cửa ngoài không có cửa chắn bảo vệ.
¡ Mi cuerpo es metálico!
Cơ thể của tôi là crom!
Al igual que muchos otros óxidos metálicos binarios, el NiO a menudo es no estequiométrico, lo que significa que la proporción Ni:O se desvía de 1:1.
Giống như nhiều oxit kim loại nhị phân khác, NiO thường không có độ tinh khiết, có nghĩa là tỷ lệ Ni: O không phải 1: 1.
Los primeros tornos totalmente metálicos fueron construidos por relojeros y para relojeros.
Các nhà máy tiện kim loại đầu tiên đã được sáng chế bởi các thợ đồng hồ và cho các thợ đồng hồ sử dụng.
La demandada ha declarado que cuando hizo el segundo disparo, oyó un ruido peculiar, como un chasquido metálico.
Bị cáo có nói khi bắn phát thứ hai cô ta nghe như có tiếng kim khí kêu.
Creí que deberías saber que tu tipo con afasia siente sabor metálico.
Tôi nghĩ anh nên biết là gã mất ngôn ngữ của anh đang thấy vị kim loại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metalico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.