metal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ metal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kim loại, Kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metal

kim loại

noun

La piedra filosofal tendría el poder de transformar cualquier metal en oro.
Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng.

Kim loại

noun (material abundante con ciertas propiedades)

La piedra filosofal tendría el poder de transformar cualquier metal en oro.
Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng.

Xem thêm ví dụ

5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
¿A quién le importa un pedazo de metal?
Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Busca toxinas, metales... cualquier cosa que explique esto además de encefalitis o Alzheimer.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.
Se trata de un laminado de dos metales diferentes.
Nó là gì, nó là sự dát mỏng cùng nhau của hai kim loạt khác nhau.
El single Not Your Kind Of People ha sido usado como banda sonora para el trailer del Metal Gear Solid V: The Phantom Pain.
Bài Not Your Kind of People được sử dụng trong trailer quảng bá cho trò chơi video Metal Gear Solid V: The Phantom Pain.
La toxicidad de los metales pesados podría causar vómito.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.
El mercurio, por su parte, es el único metal líquido a temperatura ambiente.
Thủy ngân là kim loại duy nhất là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
Además, como puede construirse con láminas de metal o incluso con ladrillos y barro, no resulta muy costosa.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Podemos observar el fotograbado en metal, y la fachada de acrílico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Como si se convirtiera en metal.
Cứ như là, nó chuyển thành kim loại.
¿Qué es la música heavy metal, y qué aspectos objetables la caracterizan?
Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách?
Este tren viene siendo 20 toneladas de metal de desperdicio sin el CD.
Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó.
¿Qué hacer con el sonido que rebotara contra las paredes sin cortinas, los pisos embaldosados y las sillas plegables de metal?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
Agente reductor en la obtención de uranio y otros metales a partir de sus sales.
Là chất khử để sản xuất urani tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng.
Es esta combinación de metal líquido, sal fundida y alta temperatura que nos permite enviar corriente elevada a través de esta cosa.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
La parte de baja tecnología es que es una válvula de cerdo montada en la alta tecnología de una carcasa de metal con memoria.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
Si pensamos en los demás asteroides, existe una clase que contiene níquel y hierro que solamente en los mercados de los metales del grupo del platino tendría un valor de unos 20 billones de dólares, si uno es capaz de salir al espacio a por una de estas rocas.
Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này.
Un recuerdo que el Espíritu a menudo me trae a la mente es el de una reunión sacramental celebrada al atardecer en un cobertizo de metal en Innsbruck, Austria, hace muchos años.
Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm.
Les corresponde navegarlo por caminos parcialmente visibles, entre otros gigantes de metal, a velocidades sobrehumanas.
Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân.
¿Comes metal y cagas?
Anh ăn cả dây thép luôn hả?
El gigante, el hombre de metal.
Cái thứ khổng lồ.
Al recuperar la conciencia, Zhong se encuentra atado a una silla y sus manos atadas con alambres de metal.
Tỉnh lại, Zhong thấy mình bị mắc kẹt trên ghế, và hai bàn tay bị trói bằng dây kim loại.
Muchas veces adoran objetos hechos de madera, piedra o metal (Éxodo 32:4-7; Levítico 26:1; Isaías 44:14-17).
Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại.
Estamos taladrando metal que nunca habia visto.
Ta phải khoan xuyên 1 thứ kim loại chưa thấy bao giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới metal

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.