molibdeno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molibdeno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molibdeno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ molibdeno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là molypđen, Molypden. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molibdeno

molypđen

noun (Elemento químico con símbolo Mo y número atómico 42, es un metal de transición gris.)

Molypden

noun (elemento químico)

Xem thêm ví dụ

Su posición en la tabla periódica está entre el molibdeno y el rutenio, y como predicen las leyes periódicas, sus propiedades son intermedias a estos dos metales.
Vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là trung gian giữa rheni và mangan và theo như dự báo bởi luật tuần hoàn thì các tính chất của nó cũng là trung gian giữa hai nguyên tố này.
En la fijación de nitrógeno en algunas bacterias, la enzima nitrogenasa participa en la etapa terminal de la reducción de nitrógeno molecular, por lo general contiene molibdeno en su sitio activo (aunque la sustitución de Mo con hierro o vanadio también es conocida).
Trong cố định nitơ ở một số loài vi khuẩn, enzym nitrogenaza tham gia vào bước cuối cùng để khử phân tử nitơ thường chứa molypden trong khu vực hoạt hóa (mặc dù thay thế Mo bằng sắt hay vanadi cũng có).
A principios de 1937, Lawrence le envió una hoja de molibdeno que formaba parte del deflector del ciclotrón.
Đầu năm 1937, Lawrence gửi cho ông một lá molypden từng là một phần của bộ làm lệch từ trong cyclotron.
Hasta la Primera Guerra Mundial, la mayoría de las fábricas de armaduras también utilizan aleaciones de molibdeno.
Cho tới Chiến tranh thế giới thứ nhất phần lớn các xí nghiệp sản xuất giáp sắt khác cũng sử dụng thép hợp kim molypden.
Segrè animó a su experimentado colega Perrier a que le ayudara a intentar demostrar mediante química comparativa que la actividad del molibdeno era en realidad causada por un elemento con Z = 43, elemento inexistente en la naturaleza debido a la inestabilidad que presenta por la desintegración nuclear.
Segrè tranh thủ nhà hóa học giàu kinh nghiệm (đồng thời là đồng nghiệp của ông) là Perrier để cố gắng chứng minh thông qua hóa học so sánh rằng molypden hoạt hóa trên thực tế có Z = 43, một nguyên tố không tồn tại trong tự nhiên do tính không ổn định của nó trước phân rã hạt nhân.
Sin embargo, para cada número de nucleones desde el 95 al 102, ya hay al menos un núclido estable tanto para el molibdeno (Z=42) como para el rutenio (Z=44).
Tuy nhiên, đối với mọi số nucleon từ 95 tới 102, đã có ít nhất một nuclit ổn định của hoặc là molypden (Z=42) hoặc là của rutheni (Z=44).
La compañía francesa Schneider Electric hizo la primera armadura de placas de acero de molibdeno en 1894.
Công ty Schneider Electrics của Pháp đã sản xuất hợp kim thép molypden lần đầu tiên vào năm 1894 dưới dạng các tấm giáp sắt.
Por ejemplo, las enzimas llamadas oxidorreductasas usan el wolframio de manera similar al molibdeno utilizando en un complejo de pterina con molibdopterina.
Ví dụ, các enzym oxidoreductase dùng wolfram tương tự như molypden bằng cách sử dụng nó trong phức chất wolfram-pterin với molybdopterin.
La mina Knaben en el sur de Noruega se abrió en 1885, convirtiéndose en la primera mina de molibdeno.
Mỏ Knaben ở miền nam Na Uy mở cửa năm 1885 và là mỏ molypden đầu tiên trên thế giới.
La actividad de la xantina oxidasa es directamente proporcional a la cantidad de molibdeno en el cuerpo.
Hoạt động của xanthin oxidaza tỷ lệ thuận với khối lượng molypden trong cơ thể.
Las placas de manganeso fueron sustituidas por 25 mm de planchas de molibdeno.
Các tấm mangan sau đó được thay thế bằng các tấm molypden dày 25 mm.
Molibdeno Santo.
Thánh thần ơi.
Use grasa de " Chuck EZ " o un lubricante límite equivalente con un alto porcentaje de disulfuro de molibdeno
Sử dụng " Chuck EZ " mỡ hoặc một chất bôi trơn ranh giới tương đương với một tỷ lệ phần trăm cao của molypden disulfua
Durante muchos años existió un espacio vacante en la tabla periódica entre el molibdeno (elemento 42) y el rutenio (elemento 44).
Trong nhiều năm đã tồn tại khoảng trống trong bảng tuần hoàn giữa molypden (số 42) và rutheni (số 44).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molibdeno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.