mete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mete trong Tiếng Anh.

Từ mete trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, đo, chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mete

cho

verb adposition

Mete out his punishment.
Ghi vé phạt cho nó.

đo

verb

chia

verb

Xem thêm ví dụ

Language is something to be meted out in small phonemes, you know -- just little hmm, hmm- hmm.
Ngôn ngữ cũng là một thứ có thể chia thành từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi hmm, hmm- hmm.
(Hebrews 4:13) In addition, when meting out punishment, Jehovah is neither unduly stern nor overly permissive.
(Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi.
In an illustration, Jesus made mention of an unrighteous judge who begrudgingly meted out justice to an oppressed widow so that she would not “keep coming and pummeling [him] to a finish.”
Trong một ví dụ, Chúa Giê-su nói về một quan án không công bình đã miễn cưỡng xét lẽ công bình cho một bà góa bị áp bức để bà không “tới luôn làm nhức đầu [ông]” (Lu-ca 18:1-8).
“Neither take ye thought beforehand what ye shall say; but treasure up in your minds continually the words of life, and it shall be given you in the very hour that portion that shall be meted unto every man” (D&C 84:85).
“Các ngươi cũng chớ nên nghĩ ngợi trước về những gì các ngươi sẽ nói; nhưng hãy luôn luôn tích trữ trong tâm trí mình những lời nói về cuộc sống, rồi chính trong giờ phút ấy các ngươi sẽ được ban cho phần đó là phần sẽ thích hợp cho từng người” (GLGƯ 84:85).
Scourging, privations, abuse, nails, and inconceivable stress and suffering all led to His experiencing excruciating agony that could not be tolerated by anyone without His powers and without His determination to stay the course and endure all that could be meted out.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
Language is something to be meted out in small phonemes, you know -- just little hmm, hmm-hmm.
Ngôn ngữ cũng là một thứ thể chia thành từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi hmm, hmm-hmm.
Of course, for discipline to be effective, it should not be meted out in anger.
Dĩ nhiên, để đạt hiệu quả, không nên kỷ luật con khi đang tức giận.
In 2012, authorities arbitrarily arrested activists, held them incommunicado for long periods without access to legal counsel or family visits, subjected them to torture, and prosecuted them in politically controlled courts that meted out long prison sentences for violating vaguely worded national security laws or other criminal provisions.
Trong năm 2012, các nhà hoạt động vẫn bị chính quyền tùy tiện bắt giữ, giam giữ cách ly trong thời gian dài mà không được tiếp xúc với nguồn trợ giúp pháp lý hoặc gia đình, bị tra tấn và xét xử tại các phiên tòa có chỉ đạo chính trị với các mức án tù nặng nề vì đã vi phạm các điều luật về an ninh quốc gia hoặc các điều khoản hình sự khác có nội dung mơ hồ.
Despite various punishments already meted out, the idolatrous Israelites remain obstinate.
Dù đã bị phạt nhiều lần nhưng dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng vẫn ương ngạnh.
There they were: One meting out justice, the other pleading for mercy.
Cứ như thế: Một người đòi phải thực hiện sự công bằng, người kia thì van xin lòng thương xót.
That total destruction, not conscious torment for all eternity, is the punishment meted out to those persisting in rebellion also agrees with what God reveals about himself in his Word the Bible.
19 Hình phạt dành cho những kẻ ngoan cố phản nghịch là sự hủy diệt hoàn toàn, chứ không phải sự thống khổ đời đời; điều này cũng phù hợp với điều mà Đức Chúa Trời tiết lộ về ngài trong Kinh-thánh.
Jesus and Paul thus acknowledged the right of a king or a government to mete out punishment to those who violated their demands.
Như vậy, Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô nhìn nhận là vua hay chính phủ có thẩm quyền phạt những ai bất tuân lệnh của họ.
“I cannot learn much for certainty in the situation that I am in, and can only pray for deliverance until it is meted out and take everything as it comes with patience and fortitude.
“Anh không thể chắc chắn biết được nhiều về hoàn cảnh của anh, và anh chỉ có thể cầu nguyện để được giải thoát cho đến khi việc đó được ban cho và anh sẽ nhận chịu mọi điều khi chúng đến với lòng kiên nhẫn và sự dũng cảm chịu đựng.
10. (a) When was justice meted out in the first century?
10. (a) Vào thế kỷ thứ nhất, công lý được thực thi khi nào?
As society assigns individual responsibility (and metes out punishment), human volition must be considered inviolable.
Vì xã hội trao trách nhiệm cá nhân (và đưa ra hình phạt), ý chí của con người phải được xem là bất khả xâm phạm.
Not content with the persecution already meted out to them in Jerusalem, including the stoning of Stephen, he now sought to extend the repression.
Chưa hài lòng với việc bắt bớ họ tại thành Giê-ru-sa-lem, kể cả việc ném đá Ê-tiên, nay ông còn tìm cách mở rộng sự đàn áp.
What a joy it will be to see divine power exercised to overcome death, the meting out of which has often been the greatest injustice.
Thật là một niềm vui lớn khi thấy quyền lực Đức Chúa Trời được dùng để chế ngự cái chết vốn là sự bất công lớn nhất.
We can trust in Jehovah, confident that He will mete out similar treatment to Satan and all his cohorts that blasphemously revile and persecute Jehovah’s Witnesses. —Isaiah 37:23, 36-38.
Chúng ta có thể tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, tin chắc rằng Ngài sẽ tung ra biện pháp tương tự đối với Sa-tan cùng toàn thể các đạo binh của hắn, những kẻ buông lời sỉ nhục phạm thượng và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ê-sai 37:23, 36-38).
“There they were: One meting out justice, the other pleading for mercy.
“Cứ như thế: Một người đòi phải thực hiện sự công bằng, người kia thì van xin lòng thương xót.
According to former detainees interviewed by the New York Times, the most sustained and severe treatment is meted out to the Falun Gong practitioners, but other groups also experience abuses.
Theo cựu tù nhân phỏng vấn bởi tờ New York Times, sự hành hạ lâu nhất và nghiêm trọng nhất đã xảy ra đối với các học viên Pháp Luân Công, nhưng các nhóm khác cũng bị lạm dụng tương tự.
2 aFor with what judgment ye judge, ye shall be judged; and with what measure ye mete, it shall be measured to you again.
2 aVì các ngươi xét đoán thể nào thì cũng bị xét đoán lại thể ấy; và các ngươi lường thể nào thì cũng sẽ được lường lại thể ấy.
(Romans 11:33) He revealed his justice in meting out punishment to stubborn opposers and oppressors of his people.
Cách Ngài khéo léo giải quyết hoàn cảnh phức tạp đó cho thấy Ngài khôn ngoan không ai sánh được (Rô-ma 11:33).
When they became wrapped up in their selfish personal pursuits and neglected to show these kindly qualities to those in need, they received Jehovah’s condemnation, and eventually adverse judgment was meted out to them.—Deuteronomy 27:19; 28:15, 45.
Khi họ mải mê theo đuổi những đam mê ích kỷ và không bày tỏ những đức tính nhân từ này đối với những ai thiếu thốn, thì họ bị Đức Giê-hô-va lên án và cuối cùng bị kết án (Phục-truyền Luật-lệ Ký 27:19; 28:15, 45).
(Mark 9:50; Romans 1:27) In these instances, the phrases do not signify power to bestow salt on others or to mete out recompense to anyone.
(Mác 9:50) Trong thí dụ này, câu ấy không có nghĩa là có quyền ban muối cho người khác.
Justice almost invariably has legal implications, and judgment usually calls for the meting out of deserved punishment to wrongdoers.
Công lý hầu như luôn bao hàm khía cạnh pháp luật, và việc xét xử thường đòi hỏi phải có hình phạt thích đáng đối với người phạm tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.