metamorphosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metamorphosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metamorphosis trong Tiếng Anh.

Từ metamorphosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến thái, sự, 變態. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metamorphosis

biến thái

noun (transformation)

sự

noun (transformation)

The real work will your metamorphosis into her evil twin.
Khó khăn thực sự của cô là hóa thân thành người chị em sinh đôi độc ác của cô ta.

變態

noun (transformation)

Xem thêm ví dụ

A recurring theme in Zimbabwean art is the metamorphosis of man into beast.
Một chủ đề thường được đề cập trong nghệ thuật Zimbabwe là sự thay đổi hình dạng của con người trở thành ác thú.
The fertilized eggs are buoyant and planktonic; the larvae and juveniles drift with the currents—likely at much shallower depths than the adults—and upon metamorphosis into adult form, they descend to deeper waters.
Trứng được thụ tinh trôi nổi theo dòng nước; ấu trùng và cá bột trôi dạt theo dòng nước—có lẽ ở các độ sâu gần bề mặt hơn so với cá trưởng thành—và sau khi biến thái thành cá trưởng thành thì chúng chui xuống các độ sâu lớn hơn.
Is metamorphosis.
biến thái.
In 1596, Harington wrote a book called A New Discourse upon a Stale Subject: The Metamorphosis of Ajax about his invention.
Năm 1596, Harington đã viết một cuốn sách mang tên A New Discourse upon a Stale Subject: The Metamorphosis of Ajax (Một bài thuyết giảng mới về chủ đề cũ: Sự biến hóa của Ajax về sáng chế của ông) nói về sáng chế của ông.
Metamorphosis, by the look of it.
Trông có vẻ như là biến hình.
Eggs are laid and the tadpoles grow rapidly as they must reach metamorphosis before the water evaporates.
Trứng được đẻ và những con nòng nọc phát triển nhanh chóng khi chúng phải đạt đến biến thái hoàn toàn trước khi nước bốc hơi hết.
Now, after this particular Dreadnoughtus carcass was buried and de-fleshed by a multitude of bacteria, worms and insects, its bones underwent a brief metamorphosis, exchanging molecules with the groundwater and becoming more and more like the entombing rock.
Sau khi xác con Dreadnoughtus được chôn và phân hủy bởi vô số vi khuẩn, sâu, côn trùng, xương của nó bị biến đổi một chút, thay đổi cấu trúc phân tử bởi nước ngầm ngày càng trở nên giống một nầm mồ đá.
Preparing chrysalis and commencing metamorphosis.
Chuẩn bị kén và bắt đầu chuỗi biến đổi.
Have you read his " Metamorphosis "?
Cậu đã đọc " The Metamorphosis " chưa?
Armin Hermann (1987), "Unity and metamorphosis of forces (1800-1850): Schelling, Oersted and Faraday”, in Symmetries in Physics (1600-1980), eds.
Tên của ông được dùng để đặt cho 10781 Ritter. ^ Armin Hermann (1987), "Unity and metamorphosis of forces (1800-1850): Schelling, Oersted and Faraday", in Symmetries in Physics (1600-1980), eds.
In fact, I had to undergo a complete metamorphosis, for I was living a feminine life.
Đúng là tôi phải thay đổi toàn bộ con người mình.
I’ve lived long enough to have witnessed much of the metamorphosis of society’s morals.
Tôi sống đã đủ lâu để thấy nhiều biến đổi của đạo đức xã hội.
With an audacity and wild innocence that gave a strange pang to each metamorphosis
Với sự táo bạo đó thì bạo lực sẽ ko còn là chuyện là trên thế giới này nữa
The league was renamed on 18 June 1978 when the Surrey Senior League underwent a metamorphosis to try to attract clubs from outside the county.
Giải đấu được thành lập ngày 18 tháng 6 năm 1978 khi Surrey Senior League trải qua một sự chuyển hóa để thu hút các câu lạc bộ bên ngoài hạt.
Barnacles were originally classified by Linnaeus and Cuvier as Mollusca, but in 1830 John Vaughan Thompson published observations showing the metamorphosis of the nauplius and cypris larvae into adult barnacles, and noted how these larvae were similar to those of crustaceans.
Hà ban đầu được Carl Linnaeus và Georges Cuvier phân loại là thân mềm, nhưng vào năm 1830 John Vaughan Thompson đã xuất bản các quan sát cho thấy sự biến thái của ấu trùng nauplius và cypris thành hà lớn và chứng minh những ấu trùng này cũng giống hệt như của động vật giáp xác.
On June 17, 2014, Perry announced that she had founded her own record label under Capitol Records, titled Metamorphosis Music.
Ngày 17 tháng 6 năm 2014, Perry chính thức thông báo về hãng đĩa riêng của mình dưới sự hoạt động của Capital Records mang tên "Metamorphosis Music".
His best-known work today, A New Discourse of a Stale Subject, called the Metamorphosis of Ajax (1596) is a political allegory and a coded attack on the monarchy.
Tác phẩm nổi tiếng được lưu truyền đến nay có nhan đề A New Discourse of a Stale Subject, called the Metamorphosis of Ajax (1596) là một câu chuyện ngụ ngôn chính trị và là đòn công kích ngầm vào nền quân chủ.
Gabriel García Márquez noted the reading of Kafka's "The Metamorphosis" showed him "that it was possible to write in a different way".
Nhà văn Gabriel García Márquez nhận xét việc đọc "Hóa thân" của Kafka cho ông thấy "không thể nào viết theo một cách khác".
Speaking of the suits, director Dean Israelite said that "The show was about kids coming of age, about metamorphosis, these suits needed to feel like they were catalyzed by these kids and their energy, their spirit", while production designer Andrew Menzies commented that the new suits are "an alien costume that grows on them, that’s not man-made.
Về các bộ trang phục này, đạo diễn Dean Israelite phát biểu, "Bộ phim nói về những đứa trẻ tuổi mới lớn, về sự biến hình, bởi vậy nên các bộ phục trang sẽ là những thứ được xúc tác bởi lũ trẻ và sức mạnh, tinh thần của chúng"; trong khi đó, nhà thiết kế Andrew Menzies bình luận rằng những bộ đồ này là "những bộ trang phục ngoài hành tinh sẽ phát triển theo dáng người, hoàn toàn không phải do con người tạo ra."
Yes, it's the first sentence of Franz Kafka's " The Metamorphosis. "
Vâng, đây là câu đầu tiên của tác phẩm " The Metamorphosis " của Franz Kafka
And while it happened, he stood still, watching to fully enjoy the dreadful metamorphosis from a life full of hope to death without purpose.
Và khi nó xảy ra, hắn vẫn đứng đó, ngắm nhìn để thỏa mãn sự biến thái ghê tởm từ cuộc đời tràn đầy hy vọng phải chết mà không có mục đích.
This strain, this virus... changes its host body... through a violent, corruptive metamorphosis.
Chủng virus này, loại virus này thay đổi cơ thể chủ, thông qua một quá trình suy thoái... bạo lực và làm biến đổi các cơ quan.
Self-imposed metamorphosis.
Sự biến chuyển nội tại.
Metamorphosis is the story of traveling salesman Gregor Samsa, who wakes one morning to find himself transformed in his bed into a giant, verminous, insect-like creature.
Hoá thân bắt đầu khi Gregor Samsa, một nhân viên bán hàng, thức dậy và thấy mình đã biến hình thành một sinh vật to lớn, giống như côn trùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metamorphosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.