meteorologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meteorologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meteorologist trong Tiếng Anh.

Từ meteorologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà khí tượng học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meteorologist

nhà khí tượng học

noun

The more that meteorologists acquired data, the more they became aware of the enormous complexity of the weather.
Càng thu được nhiều dữ liệu các nhà khí tượng học càng nhận thức thời tiết hết sức phức tạp.

Xem thêm ví dụ

As the cyclone formed outside the authority of another warning center, Brazilian meteorologists initially treated the system as an extratropical cyclone, but later on classified it as tropical.
Khi mà xoáy thuận này hình thành ngoài phạm vi có thẩm quyền của các trung tâm cảnh báo khác, các nhà khí tượng học Brazil ban đầu đã xem nó như một xoáy thuận ngoại nhiệt đới, nhưng về sau đã phân loại nó là nhiệt đới.
After the break, Action News Meteorologist, Darren Goode, will try to explain this wacky weather we're having.
Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có.
July 31 - German meteorologists Berson and Süring climb to 10,800 m in a free balloon.
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1901: 31 tháng 7 - Những nhà khí tượng học người Đức là Berson và Süring đã bay cao tới 10.800 m trên một chiếc khí cầu tự do.
1971), alpine skier Vilhelm Bjerknes (1862–1951), meteorologist Espen Bredesen (b.
1971), người trượt tuyết núi cao Vilhelm Bjerknes (1862–1951), nhà khí tượng học Espen Bredesen (s.
Even now, meteorologists do not fully understand all the details of the phenomenon of rain.
Đến tận ngày nay, các nhà khí tượng học vẫn không hoàn toàn hiểu được mọi chi tiết của hiện tượng mưa.
One week prior to his graduation, he accepted a position as a meteorologist in Utah at KCSG.
Một tuần trước khi tốt nghiệp, anh đã chấp nhận một vị trí như một nhà khí tượng học ở Utah tại KCSG.
Meteorologists today give technical reasons why weather conditions may well develop as the proverb says.
Các nhà khí tượng ngày nay cho biết nguyên nhân dẫn đến các hiện tượng về thời tiết như câu tục ngữ nói trên.
Chinese meteorologists were focusing on second and/or third landfalls in the Chinese Hainan province and northern Vietnam.
Các nhà khí tượng học Trung Quốc tập trung vào các khả năng cơn bão đổ bộ lần thứ hai và/hoặc thứ ba ở tỉnh Hải Nam của Trung Quốc và các tỉnh miền Bắc Việt Nam.
Famous mainstream scientists who have shown interest in the UFO phenomenon include Stanford physicist Peter A. Sturrock, astronomer J. Allen Hynek, computer scientist and astronomer Jacques F. Vallée, and University of Arizona meteorologist James E. McDonald.
Các nhà khoa học chính thống nổi tiếng thể hiện sự quan tâm về hiện tượng UFO bao gồm nhà vật lí Stanford Peter A. Sturrock, nhà thiên văn học J. Allen Hynek, nhà khoa học máy tính và nhà thiên văn học Jacques F. Vallée, và nhà khí tượng học của Đại học Arizona James E. McDonald.
Brazilian meteorologists named the storm Catarina for its proximity to (and eventual landfall near) the state of Santa Catarina, although government forecasters initially denied that the storm, which clearly had an open eye and various other tropical morphologies, was a hurricane at all.
Các nhà khí tượng học của Brazil đặt tên cho cơn bão Catarina gần với (và cuối cùng đổ bộ gần) bang Santa Catarina, mặc dù các nhà dự báo chính phủ ban đầu phủ nhận rằng có cơn bão, rõ ràng là có một mắt mở và nhiều hình thái nhiệt đới khác, là một cơn bão.
Today, meteorologists use sophisticated instruments, such as earth-orbiting satellites, Doppler radar, and powerful computers, to gauge weather patterns over longer periods.
Ngày nay, các nhà khí tượng học dùng các dụng cụ tối tân như vệ tinh bay chung quanh trái đất, máy rađa Doppler, và máy điện toán nhanh để lượng định mẫu hình thời tiết trong khoảng thời gian dài.
In the 1940s and 1950s, meteorologists at the Bergen School of Meteorology began informally calling some storms that grew over the sea "bombs" because they developed with a great ferocity rarely seen over land.
Trong những năm 40 và 50, các nhà khí tượng học thuộc Trường Khí tượng học Bergen đã bắt đầu một cách không chính thức gọi một số cơn bão phát triển trên biển là "bom" vì chúng phát triển với một độ tàn khốc lớn hiếm khi nhìn thấy trên đất liền .
Meteorologists and environmental scientists show the growth of major hurricanes and the recession over the years of many of the world's glaciers.
Nhà khí tượng học và khoa học môi trường xem sự phát triển của các cơn bão và quá trình băng tan qua các năm trên thế giới.
The bar and the millibar were introduced by the Norwegian meteorologist Vilhelm Bjerknes, who was a founder of the modern practice of weather forecasting.
Bar và milibar được giới thiệu bởi nhà khí tượng học người Na Uy Vilmus Bjerknes, người sáng lập ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại.
After serving as a meteorologist in the U.S. Air Force in World War II, Lewis joined the Caltech faculty in 1946 as an instructor.
Sau khi phục vụ như một nhà khí tượng học trong Không quân Hoa Kỳ thời Chiến tranh thế giới thứ hai, năm 1946 Lewis trở về giảng dạy ở Học viện Công nghệ California như một trợ giáo (instructor).
(Matthew 16:2, 3) Today meteorologists have an array of sophisticated tools at their disposal, the most basic of which measure air pressure, temperature, humidity, and wind.
(Ma-thi-ơ 16:2, 3) Ngày nay, các nhà khí tượng học có sẵn nhiều dụng cụ tinh vi để sử dụng và điều căn bản nhất của những dụng cụ này là để đo áp suất không khí, nhiệt độ, độ ẩm và gió.
Turkey is " no stranger to having these seismic events , " but Sunday 's quake is considered major , CNN Meteorologist Reynolds Wolf said .
Thổ Nhĩ Kỳ dù " quen với những sự kiện địa chấn như thế này , " nhưng cũng nhận thấy trận động đất hôm Chủ Nhật là nghiêm trọng , nhà khí tượng học Reynolds Wolf của CNN cho biết .
“An only marginally successful forecast requires that measurements be taken at intervals of thirty minutes at the most,” observes French meteorologist René Chaboud.
Nhà khí tượng học người Pháp là René Chaboud nhận xét: “Một dự báo thời tiết chỉ hơi chính xác đòi hỏi lấy số đo cách nhau tối đa 30 phút”.
He has said that he wanted to be a meteorologist "since I was about five-years-old ...
Ông nói rằng ông muốn là một nhà khí tượng học "kể từ khi tôi khoảng năm tuổi" nhưng "...
His uncle Lieutenant-General Charles Younghusband CB FRS, was a British Army officer and meteorologist.
Chú của ông Trung tướng Charles Younghusband CB FRS, là một sĩ quan quân đội Anh và khí tượng học.
But I guess I was just a little naive about what being a meteorologist meant."
Nhưng tôi đoán tôi chỉ là một chút ngây thơ về một nhà khí tượng học"..
Meteorologists are saying the incident was probably caused by a tornado which sucked up water and fish from a lake and dropped them miles away.
Các nhà khí tượng học cho biết vụ tai nạn có thể do một cơn lốc cuốn theo nước và cá từ một cái hồ và thả xuống cách đó hàng dặm.
The effect is named after Sakuhei Fujiwhara, the Japanese meteorologist who initially described it in a 1921 paper about the motion of vortices in water.
Hiệu ứng này được đặt theo tên của Sakuhei Fujiwhara, nhà khí tượng học người Nhật Bản ban đầu đã mô tả về nó trong một bài báo năm 1921 về chuyển động của xoáy trong nước.
He was later promoted to chief meteorologist and oversaw all weather operations.
Sau đó anh được thăng chức lên vị trí trưởng phòng Khí tượng học và giám sát mọi hoạt động thời tiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meteorologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.