metaphor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metaphor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metaphor trong Tiếng Anh.
Từ metaphor trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn dụ, phép ẩn dụ, biện pháp ẩn dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metaphor
ẩn dụnoun (uncountable: figure of speech) The metaphor that I like to use is the metaphor of the circular mill. Phép ẩn dụ mà tôi muốn dùng là ẩn dụ về cối xay tròn này. |
phép ẩn dụnoun And somebody was talking about metaphors on Monday. Có người đã nói về phép ẩn dụ hôm thứ hai. |
biện pháp ẩn dụnoun |
Xem thêm ví dụ
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
I don't have a metaphor. Tôi không có từ gì để diễn tả. |
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
And in a way that's a metaphor for life. Và theo một mặt nào đó, đây là một hoán dụ cho cuộc sống. |
A metaphor isn't true or untrue in any ordinary sense. Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào. |
On Thursday, June 24, the metaphor of a swarm of bees was overtaken by that of the breaking of a dam. "Thứ năm, ngày 24-6, phép ẩn dụ ""một đàn ong"" bị lu mờ bởi hình ảnh so sánh ngầm ""vỡ đập""." |
Were you not paying attention when I was doing my murder scene metaphor? Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả? |
The Savior used the metaphor of a hen gathering her chickens under her wings to protect them from danger. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
So if I can finish with a metaphor for intervention, what we need to think of is something like mountain rescue. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Everything was beautiful, the execution of the exhibition was beautiful, but metaphorically speaking, people didn't see this... Mọi thứ đều đẹp cả, triển lãm được tổ chức rất tốt đẹp, nhưng nói một cách ẩn dụ, người ta không thấy thứ này... |
The term is a metaphor which compares a state or government to a puppet controlled by an outside puppeteer using strings. Thuật ngữ này là một phép ẩn dụ, so sánh một chính phủ như một con rối được giật dây bởi kẻ múa rối bên ngoài. |
Every 30 seconds, somewhere on this planet, a child dies of malaria, and Paul Levy this morning, he was talking about the metaphor of the 727 crashing into the United States. Cứ 30 giây, đâu đó trên hành tinh này, một đứa trẻ chết vì sốt rét, và Paul Levy sáng nay đã nói về phép ẩn dụ của việc chiếc 727 đâm vào nước Mỹ. |
"Marshall Plan" has become a metaphor for any very large-scale government program that is designed to solve a specific social problem. Cụ từ "Kế hoạch Marshall" đã trở thành một phép ẩn dụ cho bất kỳ một chương trình tầm cỡ quốc gia nhằm giải quyết một vấn đề xã hội nhất định. |
Divorce was metaphorical. Li dị chỉ là ẩn dụ thôi. |
It is called codex by way of metaphor from the trunks (codex) of trees or vines, as if it were a wooden stock, because it contains in itself a multitude of books, as it were of branches." Nó được gọi là codex bằng cách ẩn dụ từ những thân cây (codex) của cây hoặc dây leo, như thể nó là một khối gỗ, bởi vì nó có chứa trong nó vô số các cuốn sách, như thể sách là các nhánh cây". |
The branching scheme of the tree was, in fact, such a powerful metaphor for conveying information that it became, over time, an important communication tool to map a variety of systems of knowledge. Sơ đồ phân nhánh của cây thật sự là một phương tiện hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin và theo thời gian, nó trở thành công cụ thông tin quan trọng để mô tả sự đa dạng của các hệ thống kiến thức. |
They hooked a metaphor into it and said, " I drink Dr. Pepper... " Họ đưa vào đó một phép so sánh và bảo, " Tôi uống Dr. Pepper... " |
The lyrics, which speak of "castles burning", can be seen as a metaphor for Lester's view of Angela—"the rosy, fantasy-driven exterior of the 'American Beauty'"—as it burns away to reveal "the timid, small-breasted girl who, like his wife, has willfully developed a false public self". Ca từ của bài hát, nói về "tòa lâu đài bùng cháy", có thể được nhìn nhận là phép ẩn dụ trước quan điểm của Lester với Angela—"vẻ ngoài xây dựng lạc quan và đầy ảo mộng của 'Vẻ đẹp Mỹ'"—khi chúng bùng cháy và để lộ "một cô gái nhút nhát và bình thường, giống như vợ của anh, cố tình xây dựng cái tôi sai lệch trước công chúng". |
But sometimes this kind of a metaphor is too simple. Tuy nhiên, nhiều lúc phép so sánh này vẫn còn đơn giản quá. |
In Plato's metaphorical tale, Poseidon fell in love with Cleito, the daughter of Evenor and Leucippe, who bore him five pairs of male twins. Trong huyền thoại của Plato, Poseidon đem lòng yêu Cleito, con gái của Evenor và Leucippe, người sinh ra năm cặp sinh đôi nam. |
Metaphor matters because it's around us every day, all the time. Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi. |
A simile is a metaphor that admits it's making a comparison. Một ví von là một ẩn dụ, thừa nhận nó đang làm một so sánh. |
Albert Einstein was very adept in putting himself into altered states of consciousness through what he called his thought experiments, which were a kind of three-dimensional metaphorical reverie. Albert Einstein rất giỏi đặt chính mình vào các trạng thái thay đổi nhận thức bằng những gì ông đã gọi là thí nghiệm tưởng tượng của ông, một loại ảo tưởng 3 chiều ẩn dụ. |
And somebody was talking about metaphors on Monday. Có người đã nói về phép ẩn dụ hôm thứ hai. |
President Brigham Young commonly employed “the Old Ship Zion” as a metaphor for The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Chủ Tịch Brigham Young thường sử dụng cụm từ “Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ” như là một ẩn dụ cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metaphor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới metaphor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.