métrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ métrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métrage trong Tiếng pháp.
Từ métrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là số mét, sự đo mét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ métrage
số métnoun (số (đo bằng) mét) |
sự đo métnoun (sự đo (bằng) mét) |
Xem thêm ví dụ
Un communiqué de presse diffusé avant la première décrit le court-métrage comme « une brève coda à une romance condamnée et un prologue à The Darjeeling Limited, ». Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ". |
La même année, elle fait ses débuts dans un long métrage en participant au film d'horreur Freddy vs. Jason. Cùng năm đó, cô cũng tham gia xuất hiện trong bộ phim kinh dị Freddy vs. Jason. |
En 1989, elle signe le scénario du court métrage d'animation La Geste de Ségou (Segu sanjo) du réalisateur malien Mambaye Coulibaly. Năm 1989, bà viết kịch bản cho bộ phim hoạt hình ngắn La Geste de Ségou, đạo diễn bởi đồng nghiệp người Mali Mambaye Coulibaly. |
Au tout début, Hanna et son complice Barbera produisent 114 courts-métrages de Tom et Jerry aux studios Metro-Goldwyn-Mayer entre 1940 et 1957. Hanna và Barbera viết kịch bản đồng thời làm đạo diễn cho 114 tập phim Tom & Jerry tại xưởng phim MGM trong thời gian từ những năm 1940 cho tới năm 1957 (năm xưởng phim hoạt hình của hãng đóng cửa). |
Le cinquième album du groupe, The Unforgiving, est commercialisé en mars 2011, en parallèle à une série de comics et de courts-métrages. Album The Unforgiving là album phòng thu thứ năm của nhóm được phát hành tháng 3 năm 2011 cùng với 1 series truyện tranh và phim ngắn. |
Les treize métrages sont un succès commercial ; en 1961, la série Tom et Jerry devient la série à plus haut revenus, détrônant ainsi la série Looney Tunes après soixante années consécutives ; ce succès se répète encore une fois en 1962. Năm 1961, bộ phim Tom and Jerry đã trở thành bộ phim ngắn hoạt hình có doanh thu cao nhất thời đó, vượt qua Looney Tunes, đã giữ vị trí này trong mười sáu năm; thành công này đã được lặp lại một lần nữa vào năm 1962. |
Beauty and the Beast: Original Motion Picture Soundtrack Beauty and the Beast: Original Motion Picture Soundtrack est la bande originale du long-métrage d'animation des studios Disney La Belle et la Bête, sorti en 1991. Beauty and the Beast: Original Motion Picture Soundtrack là album nhạc phim của bộ phim hoạt hình Disney phát hành năm 1991 đã giành giải Oscar Người đẹp và quái vật. |
Il a fallu des décennies à ce média pour trouver sa méthode de narration préférée, sous la forme d'un long métrage. Phải tốn hàng thế kỉ để công cụ phim ảnh tìm ra được giải pháp tối ưu nhất để truyền tải cốt truyện dưới dạng của 1 bộ phim. |
Rotten Tomatoes a classé le long-métrage neuvième des meilleurs films de l'année 2007 et est nommé meilleur film familial de 2007. Rotten Tomatoes xếp bộ phim đứng thứ chín trong số những phim phát hành rộng rãi nhận được đánh giá tốt nhất của năm 2007 và là bộ phim gia đình hay nhất năm 2007. |
Et puis à l'autre bout, il y a des performances et des courts métrages et les installations intérieures comme cette installation intérieure et celle-ci, et les installations en plein air comme celle-ci et celle-ci. Và ở đầu kia thì có những màn biểu diễn và những bộ phim ngắn và những tác phẩm sắp đạt trong nhà ví dụ như tác phẩm sắp đặt trong nhà này và cái này và những tác phẩm sắp đặt trong nhà như cái này và cái này. |
J'ai travaillé avec des cinéastes sur un documentaire long métrage sur les myxomycètes et je mets l'accent sur long métrage, qui en est à la dernière étape du montage et sortira sur vos écrans très bientôt. Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi. |
Dans le monde du cinéma depuis les années 1970, Kiarostami signe plus de quarante films dont des courts métrages, des documentaires ou encore des films dramatiques. Ông là một nhà làm phim hoạt động từ năm 1970, Kiarostami đã tham giatrong hơn bốn mươi bộ phim, bao gồm cả thể loài phim ngắn và tài liệu. |
En plus des adaptations animées, Batgirl version Barbara Gordon a servi d'inspiration pour le personnage de Barbara Wilson en 1997 dans le long-métrage Batman et Robin. Ngoài sự thích nghi trong hoạt hình, phiên bản Barbara Gordon của Batgirl phục vụ như là nguồn cảm hứng cho nhân vật Barbara Wilson trong bộ phim năm 1997 Batman & Robin. |
Les éditions contiennent trois nouveaux courts métrages intitulés Gunter fait du babysitting (Gunter Babysits), Coup de foudre (Love at First Sight) et Le Coach de vie d'Eddie (Eddie's Life Coach). Các phiên bản đĩa cứng có tặng kèm ba phim ngắn: Gunter Babysits, Love at First Sight và Eddie's Life Coach. |
Madman Entertainment est une entreprise australienne qui distribue des animes et mangas japonais en Australie et en Nouvelle-Zélande, ainsi que des longs-métrages étranger. Madman Entertainment là một công ty Úc chuyên phân phối anime và manga Nhật Bản ở Úc và New Zealand. |
(Rires) Et c'est de Cicily Bennett, et c'est tiré d'une série de courts métrages. (Cười) Và cái này là của Cicily Bennett, nó đến từ một xâu phim ngắn. |
Voici des choses que j'ai utilisé dans mon long métrage Sputnik, qui sortira à New York dans deux semaines en centre ville. Đây là một vài bức tranh mà tôi đã dùng trong phim Sputnik, được chiếu ở New York trong 2 tuần ở khu trung tâm thành phố. |
Au Festival du film de Sundance 2012, Ava Marie DuVernay a remporté le prix du meilleur réalisateur pour son deuxième long métrage Middle of Nowhere (2012), devenant ainsi la première femme afro-américaine à remporter ce prix. Tại Liên hoan phim Sundance 2012, DuVernay đã giành giải thưởng Đạo diễn Hoa Kỳ: Dramatic cho bộ phim thứ hai của cô Middle of Nowhere, trở thành người phụ nữ gốc Phi Châu đầu tiên đoạt giải. |
Malgré peu de connaissance concernant les courts-métrages originaux de Tom et Jerry, et avec un budget de seulement 10 000 $, le résultat des courts-métrages en provenance des équipes de production Deitch/Snyder est perçue comme inhabituelle, voir bizarre,. Kể từ khi nhóm Deitch / Snyder chỉ nhìn thấy một số ít các bản gốc của Tom và Jerry, và kể từ khi nhóm sản xuất phim hoạt hình của họ với ngân sách hẹp hơn 10.000 USD, các bộ phim kết quả được coi là siêu thực trong tự nhiên, mặc dù đây không phải là ý định của Deitch. |
En 1960, MGM fait revivre la franchise Tom et Jerry, et contacte la société d'animation européenne Rembrandt Films afin de produire treize courts-métrages Tom et Jerry à l'étranger,,,. Năm 1961, MGM phục hồi Tom và Jerry, và ký hợp đồng với hãng phim hoạt hình châu Âu Rembrandt Films để sản xuất 13 bộ phim ngắn Tom và Jerry ở Prague, Tiệp Khắc. |
« Comme les Écritures dont ils sont l’adaptation fidèle, ces court métrages vous paraîtront paisibles. Ông nói: “Giống như các câu thánh thư được mô tả đúng theo như trong những đoạn phim ngắn này, thì các câu thánh thư này có vẻ quá thầm lặng đối với các anh chị em. |
Il est repéré en 2003 pour jouer le rôle de Pierre Morhange dans son tout premier long-métrage Les Choristes de Christophe Barratier, aux côtés de Gérard Jugnot. Maunier bắt đầu nổi tiếng từ năm 2003 với vai diễn Pierre Morhange trong phim Les Choristes của Christophe Barratier, cùng với Gérard Jugnot. |
Ces treize courts-métrages sont réalisés à Prague par l'animateur Gene Deitch et produit par le réalisateur William L. Snyder en Tchécoslovaquie,. Tất cả mười ba phim ngắn được đạo diễn bởi Gene Deitch và sản xuất bởi William L. Snyder. |
Casey Neistat a obtenu pour la première fois une exposition mondiale de son travail en 2003 pour un court-métrage de trois minutes intitulé iPod's Dirty Secret, qui critique l'absence de programme de remplacement de la batterie de l'iPod d'Apple. Neistat lần đầu thu hút sự chú ý toàn cầu vào năm 2003 với một bộ phim ba phút có tựa đề iPod's Dirty Secret (tiếng Việt: Bí mật dơ bẩn của iPod), nhằm chỉ trích việc Apple thiếu một chương trình thay thế pin cho chiếc máy nghe nhạc iPod. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới métrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.