métis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ métis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métis trong Tiếng pháp.

Từ métis trong Tiếng pháp có các nghĩa là lai, pha, lai giống, người lai, Metis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ métis

lai

adjective

Je garantis que ce métis n'est pas membre de cette famille.
Ta đảm bảo tên con lai đó không phải thành viên của gia tộc này.

pha

verb noun (pha (trộn)

lai giống

adjective

người lai

adjective

Metis

proper (Satellite naturel de Jupiter)

Xem thêm ví dụ

En tant que femme métis du Cap de 23 ans, elle concours pour la première fois en 1991 et se place seconde.
Là một người phụ nữ Cape Colored 23 tuổi, bà thi đấu lần đầu tiên vào năm 1991 và kết thúc ở vị trí hai.
Les cafusos sont le plus petit groupe ethnique et le plus difficile à distinguer des deux autres sous-groupes de métis puisque les descendants de caboclos et de mulatos sont également classés dans cette catégorie.
Cafuzo là nhóm nhỏ nhất và khó phân biệt nhất so với hai nhóm hỗn chủng khác do hậu duệ của caboclo và mulatto cũng được xếp vào loại này và được nhận thấy tại sertão (nội địa) đông bắc.
Adélaïde Smith est née le 27 juin 1868 à Freetown, en Sierra Leone, d'un père métis (William Smith Jr, de l'anglais et de filiation royale Fanti) originaire de la Côte de-l'Or et d'une mère krio, Anne Spilsbury, ayant des ancêtres anglais, nègres marrons de Jamaïque, et africains.
Adelaide Smith sinh ra vào ngày 27 tháng 6 năm 1868 tại Freetown, British Sierra Leone, cha bà là người lai (William Smith Jr, người Anh và dòng dõi hoàng gia Fanti) từ Gold Coast và còn mẹ Creole, Anne Spilsbury, người Anh, người Jamaica Maroon và tổ tiên người châu Phi Sierra Leone Liberated African. Adelaide là con út thứ hai trong gia đình 7 người con.
Si le métis ne te pense pas prête à l'étriper, il ne me dira pas comment débloquer ces pierres.
Nếu tên kia không tin rằng con sẵn sàng moi ruột ả ra, hắn sẽ không nói ta biết cách kích hoạt mấy viên đá.
Ce n'est pas un écart de rendement, c'est une dette éducationnelle pour toutes les ressources scolaires qui n'ont jamais été investies dans l'éducation des enfants noirs et métis au fil du temps.
Nó không về khoảng cách thành tích; nó là nợ nần giáo dục, cho tất cả tài nguyên giảng dạy đi trước mà chưa bao giờ được đầu tư trong nền giáo dục cho trẻ da đen và nâu thời gian qua.
On estime que l'Alaska comptait alors 2 500 Russes ou métis et 8 000 aborigènes, en tout 10 000 habitants, sous le commandement direct de la compagnie russe des fourrures, et peut-être 50 000 Esquimaux vivant sous cette juridiction.
Sumner cho biết phía Nga ước tính tại Alaska có khoảng 2.500 người Nga hoặc người lai, 8.000 dân bản địa, tổng cộng có khoản 10 ngàn người nằm dưới sự quản lý của Công ty săn thú Nga, cùng với chừng 50 ngàn người Eskimo và da đỏ sống ngoài tầm kiểm soát của họ.
Comme vous pensez que le petit métis vous appartient.
Giống như... là bà nghĩ bọn con lai luôn thuộc về bà vậy đó.
Maintenant, l’apartheid étant démantelé, nous pouvons nous rencontrer librement, que ce soit dans des régions où vivent Noirs, Blancs, métis ou Indiens.
Giờ đây với luật tách rời chủng tộc được bãi bỏ, chúng tôi có thể tự do gặp gỡ nhau tại bất cứ nơi nào trong vùng da đen, trắng, người lai đen hoặc Ấn độ.
Kyo est un métis.
Kyo chỉ có 1 nửa dòng máu.
Je peux faire embarquer votre métis.
Tôi có thể bắt đám con lai của . Hoặc là...
Heureusement, cependant, nous avons gagné le jackpot éducatif dans un programme bénévole de déségrégation qui envoie des enfants du centre-ville -- noirs et métis -- dans des écoles de banlieue -- riches et blanches.
May thay, chúng tôi gây ấn tượng bằng sự giáo dục thành công trong chương trình tình nguyện chống phân biệt chủng tộc. đã đưa những đứa trẻ nội thành -- da màu -- đến học ở trường ngoại thành cho trẻ giàu và da trắng.
Tu as ensorcelé mon fils Charlie pour te faire faire une flopée de sales métis.
Ve vãn con trai Charlie của tôi để có một đứa con lai chạy quanh trong nhà Charlie!
Quand, en 1952, la résidence du Béthel d’Elandsfontein a été construite, la loi nous a obligés à ajouter, à l’arrière, un bâtiment pour loger les frères noirs et métis.
Khi nhà Bê-tên tại Elandsfontein được xây cất vào năm 1952, luật pháp đòi hỏi phải cất thêm một nhà ở đằng sau cho các anh da đen và lai đen.
Institutionnellement parlant, notre système scolaire public n'a jamais été juste envers les enfants noirs et métis.
mà thay vì đó, chúng sẽ đọc vui vẻ nếu có nhiều sách ở đó. Nói về tổ chức, hệ thống trường công chưa bao giờ làm đúng bởi trẻ da màu.
Un tel destin attend la lune Phobos de Mars dans un délai de 30 à 50 millions d'années, la lune Triton de Neptune dans 3,6 milliards d'années, la lune Métis et la lune Adrastée de Jupiter et au moins 16 petits satellites d'Uranus et de Neptune.
Một kết cục như vậy đang chờ các mặt trăng Phobos của Sao Hỏa (trong khoảng 30 tới 50 triệu năm nữa), Triton của Sao Hải Vương (trong khoảng 3,6 tỉ năm nữa), Metis và Adrastea của Sao Mộc, cũng như ít nhất 16 vệ tinh nhỏ của Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.
Le gouvernement a assoupli ses lois rigoureuses sur l’apartheid, et davantage de frères noirs, métis et indiens ont été appelés pour travailler avec nous au Béthel.
Chính phủ trở nên bớt gắt gao đối với các luật lệ nghiêm ngặt về sự tách biệt chủng tộc. Như vậy, thêm nhiều anh da đen, lai đen và Ấn Độ được gọi vào làm việc với chúng tôi ở Bê-tên.
L'ange métis.
Anh ấy là thiên thần hai sắc tộc.
Les métis?
Mấy đứa con lại?
Mais la nature avait ses manières malicieuses, et les bébés métis naissaient.
Nhưng Tạo hóa có cách thức riêng của Người, và một đứa trẻ da nâu ra đời.
Pour attirer les nombreuses classes sociales, le plan offrait trois garanties : le Mexique serait indépendant de Madrid, le catholicisme romain serait la religion officielle, et tous les habitants de la nouvelle nation, plus tard le Mexique seraient considérés égaux, sans distinction entre les Espagnols, les Créoles, les Métis, etc., éliminant ainsi le système de castes compliqué qui avait été utilisé jusqu'à ce moment, et abolissant l'utilisation d'esclaves sur le territoire de la nouvelle nation.
Để thu hút các bên khác nhau tham gia vào kế hoạch này, kế hoạch đưa ra ba bảo đảm: México sẽ độc lập khỏi Madrid, Công giáo La Mã sẽ là tôn giáo chính thức, và tất cả cư dân của quốc gia mới, sau đó México sẽ được coi là ngang bằng, không phân biệt được thực hiện giữa người Tây Ban Nha, Creoles, Mestizos, vv, do đó loại bỏ hệ thống đẳng cấp phức tạp đã được sử dụng cho đến thời điểm đó, và bãi bỏ việc sử dụng nô lệ trong lãnh thổ của quốc gia mới.
Les groupes multiraciaux aux États-Unis comprennent de nombreux américains métis, américains Mestizo, afro-américains, créoles louisianais, hapas, mélungeons, lumbes, houmas et de nombreuses autres communautés principalement présentes dans l'est des États-Unis.
Các nhóm đa chủng tộc ở Hoa Kỳ bao gồm nhiều người Mỹ gốc Mestizo, người Mỹ gốc Mỹ, người Mỹ gốc Phi, Louisiana Creoles, Hapas, Melungeons, Lumbees, Houmas và một số cộng đồng khác được tìm thấy chủ yếu ở miền Đông Hoa Kỳ.
Une immigration diversifiée a amené plus de métis aux États-Unis, comme une importante population d'Hispaniques s'identifiant comme des métis.
Nhập cư đa dạng đã mang thêm nhiều chủng tộc hỗn hợp vào Hoa Kỳ, chẳng hạn như một số lượng lớn người gốc Tây Ban Nha xác định là mestizos.
Je garantis que ce métis n'est pas membre de cette famille.
Ta đảm bảo tên con lai đó không phải thành viên của gia tộc này.
Le terme pardo (en français : brun) est le terme encore utilisé officiellement pour désigner les Brésiliens d'origines multiraciales, bien que certains chercheurs lui préfèrent le terme mestiço (en français : métis).
Người da nâu (tiếng Bồ Đào Nha: pardo) được chỉ định cho những người Brasil hỗn chủng và đến nay vẫn được sử dụng chính thức, mặc dù một số học giả ưu tiên thuật ngữ "người hỗn chủng" (tiếng Bồ Đào Nha: mestiço).
Ces métis ont beaucoup de ressemblance avec le porc de Cazères.
Dạng kết tủa này trông khá giống với món óc lợn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.