métier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ métier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métier trong Tiếng pháp.

Từ métier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề, máy dệt, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ métier

nghề

noun

J’avais aussi besoin d’un moment de répit loin du fardeau d’un métier exigeant.
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.

máy dệt

noun

Jacquard avait créé le Métier Jacquard
tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard,

nghề nghiệp

noun

J’avais aussi besoin d’un moment de répit loin du fardeau d’un métier exigeant.
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.

Xem thêm ví dụ

Ce sont les risques du métier.
Đây là một phần của công việc.
Les conflits dans votre métier doivent être complexes.
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
2 Paul a un métier : fabricant de tentes.
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
« Je suis sculpteur de métier et je travaille pour une entreprise de construction où j’utilise mes compétences de sculpteur sur bois.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Tu débutes dans le métier?
Mới làm phóng viên lần đầu à?
Écoutez, ma petite dame, je suis pilote de métier.
Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua.
La plupart exercent le dur métier de pêcheurs de langoustes.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
De même, le Muséum national d'histoire naturelle est créé la même année, le Conservatoire national des arts et métiers en 1794 et le musée des monuments français en 1795.
Tiếp bước Louvre, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia được thành lập cũng trong năm 1793, Musée des arts et métiers mở cửa năm 1794 và Musée des monuments français ra đời vào năm 1795.
Tu t'es trompé de métier, petit.
Ngươi chọn nhầm nghề rồi, nhóc ạ.
J'ai appris avant même d'avoir 12 ans que ce n'était pas un vrai métier, que c'était un rêve d'enfant.
Khi gần 12 tuổi, tôi nhận ra đó không hẳn là một công việc, đó chỉ là một đam mê.
C'est rare, un chien à trois têtes, même si on est dans le métier.
Cháu đã từng bước qua một con chó ba đầu bao giờ chưa?
Mais mon métier consiste à apporter un témoignage et c'est l'essentiel, la raison du pourquoi, pour nous, reporters, de faire ça.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
Étant charpentier de métier, Jésus avait très probablement fabriqué des charrues et des jougs, et il savait comment donner aux jougs une forme qui alliait efficacité et confort.
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
LORS d’une étude récente, on a demandé à plus de 550 personnes dont le métier consiste à aider les familles d’indiquer ce qui caractérise une famille solide.
Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc.
(Actes 10:1-48.) À Philippes, un Gentil, geôlier de son métier, et sa maison ont rapidement embrassé le christianisme, “et sur-le-champ ils furent tous baptisés, lui et les siens”.
Họ nhận được thánh linh và “làm phép báp-têm... nhơn danh Đức Chúa Jêsus-Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 10:1-48).
Il a tué un vétéran de la police, 15 ans de métier.
Hắn đã giết cảnh sát kỳ cựu 15 năm làm việc.
On la tisse sur les métiers à tisser des dieux.
Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh.
« Dans notre métier, dit-il, il faut être très précis et très ponctuel.
"Ông ấy nói: ""Làm nghề của tôi phải đứng đắn, đúng hẹn."
Il a dit: « Carlos, tout semble aller pour le mieux pour toi, ta famille, ton métier et ton service dans l’Église, mais... », et c’est alors qu’est venue sa question, « les promesses reçues dans ta bénédiction patriarcale s’accompliront-elles si tu continues à vivre comme tu le fais ? »
Anh ấy nói: “Carlos nè, mọi điều dường như là tốt đẹp đối với anh, gia đình, sự nghiệp, và sự phục vụ của anh trong Giáo Hội, nhưng—” và sau đó là tới câu hỏi: “nếu anh tiếp tục sống như anh đang sống, thì các phước lành đã được hứa trong phước lành tộc trưởng của anh sẽ được làm tròn không?”
Sa famille et son métier
Gia đình và nghề nghiệp
Quand vous demandez aux agents de nettoyage qui se comportent comme ceux que j'ai décrits quelle est la difficulté d'apprendre leur métier, ils vous disent que cela demande beaucoup d'expérience.
Khi bạn hỏi các hộ lý ai đã ứng xử như những người tôi đã miêu tả Làm công việc của họ vất vả như thế nào họ sẽ nói với bạn rằng nó cần rất nhiều kinh nghiệm.
Quel métier veux-tu faire quand tu seras grand?
Cậu sẽ làm gì khi cậu lớn?
Concierge, tu parles d'un métier!
Chưa bao giờ muốn làm người trông nom nó.
L’accent mis sur les études ou le métier peut reléguer le mariage à un rôle moindre.
Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn.
● Apprenez le “ métier ” de maman.
● Học kỹ năng làm mẹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.