mezzo di comunicazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mezzo di comunicazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzo di comunicazione trong Tiếng Ý.
Từ mezzo di comunicazione trong Tiếng Ý có nghĩa là phương tiện truyền thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mezzo di comunicazione
phương tiện truyền thông
|
Xem thêm ví dụ
Le lettere erano l’unico altro mezzo di comunicazione. Họ chị liên lạc với nhau qua thư từ. |
C’è chi dice che il mezzo di comunicazione più importante del XX secolo è stata la televisione. Một số người nói rằng ti vi là phương tiện truyền thông có nhiều ảnh hưởng nhất của thế kỷ 20. |
Risulta che c'era molto da imparare su come questo nuovo mezzo di comunicazione funzionava. Hóa ra có nhiều thứ có thể học về cách thức làm việc của ngành truyền thông mới này. |
16 L’occhio è un importante mezzo di comunicazione con la mente e il cuore. 16 Mắt là tuyến liên lạc quan trọng đến lòng và trí. |
Favorire la comprensione (parlando della preghiera): mostrate ai bambini un telefono o un altro mezzo di comunicazione. Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận về việc cầu nguyện): Cho các em thấy một cái máy điện thoại hoặc một hình thức truyền đạt khác. |
Il nostro unico mezzo di comunicazione sarebbe stato il vecchio ufficio postale. Thực ra, phương tiện giao tiếp duy nhất giữa chúng tôi là qua hệ thống bưu chính cổ điển. |
Per esempio, il «cartello di Calì» gestisce la distribuzione di droga per mezzo di comunicazioni crittate. Chẳng hạn, các carten ở Cali bố trí việc thỏa thuận mua bán thuốc qua hệ thống liên lạc được mã hóa. |
5 Il principale mezzo di comunicazione fra Dio e gli esseri umani è la Bibbia. 5 Công cụ chính mà Đức Chúa Trời dùng để giao tiếp với con người là Kinh Thánh. |
Con un mezzo di comunicazione a disposizione cambia tutto. Được trao cho phương tiện giao tiếp đã thay đổi tất cả. |
Qual è il principale mezzo di comunicazione che Geova usa oggi, e come possiamo trarne beneficio? Ngày nay công cụ chính mà Đức Giê-hô-va dùng để giao tiếp với loài người là gì, và qua nó chúng ta có thể được lợi ích như thế nào? |
Gli angeli infatti hanno servito come mezzo di comunicazione tra Dio e gli esseri umani. Như vậy, thiên sứ là phương tiện liên lạc giữa Đức Chúa Trời và loài người. |
Il sito Internet era un ottimo mezzo di comunicazione in entrambe le direzioni. Trang web hoạt động như 1 phương thức liên lạc 2 chiều vô cùng tuyệt vời. |
Ti ricordo che il tuo Navi-band è il nostro unico mezzo di comunicazione. Bố muốn lặp lại rằng phải giữ liên lạc Vâng ạ |
Esse non fanno caso al nuovo mezzo di comunicazione che li sta avvolgendo. Nó không thực sự nhận thấy phương tiện truyền thông mới đang dần kết liễu nó. |
Ogni nuovo mezzo di comunicazione aumenta la paura per la privacy. Mỗi công nghệ truyền thông mới đều gây lo ngại về quyền riêng tư. |
20 A partire dal 1997 i Testimoni di Geova hanno cominciato a servirsi di questo mezzo di comunicazione di massa. 20 Từ năm 1997, dân Đức Giê-hô-va đã dùng cách liên lạc phổ biến này. |
“Vedendo il lato migliore, Internet può educare un maggior numero di persone più velocemente di qualunque altro mezzo di comunicazione. Một bài xã luận trong tờ The New York Times nói: “Về mặt tích cực, Internet có thể giáo dục nhiều người hơn, và nhanh hơn bất cứ phương tiện truyền thông nào. |
Lo Spirito è un mezzo di comunicazione perfetto, «perché lo spirito investiga ogni cosa, anche le cose profonde di Dio» (1 Corinzi 2:10). Có một cách giao tiếp trọn vẹn qua Thánh Linh, “vì Đức Thánh Linh dò xét mọi sự, cả đến sự sâu nhiệm của Đức Chứa Trời nữa” (1 Cô Rinh Tô 2:10). |
Non è prudente mettersi a discutere con gli apostati, che sia di persona, rispondendo a ciò che scrivono sui loro blog, o con qualunque altro mezzo di comunicazione. Thật không khôn ngoan khi tham gia vào cuộc tranh cãi với những người bội đạo, dù trực tiếp, qua việc trả lời trên mạng hoặc bất cứ hình thức liên lạc nào. |
Il dono dello Spirito Santo—il mezzo di comunicazione tra Dio e l’uomo—è conferito tramite l’autorità del sacerdozio, secondo l’autorizzazione di coloro che detengono le chiavi del sacerdozio. Ân Tứ Đức Thánh Linh—phương tiện liên lạc từ Thượng Đế đến con người—được ban cho bởi thẩm quyền chức tư tế, khi được những người nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế cho phép. |
Ma il fatto è che la gente è più concentrata sulla difesa dei computer su Internet, e sorprendentemente c'è stata poca attenzione sulla difesa dello stesso Internet come mezzo di comunicazione. Nhưng thực tế là, chúng ta chủ yếu chỉ tập trung vào bảo vệ những chiếc máy tính khi ở trên Internet và thật ngạc nhiên rằng ít người chú ý để bảo vệ chính Internet như một phương tiện truyền thông. |
E quindi ogni qual volta si presenta un nuovo mezzo di comunicazione il vecchio ne è il contenuto, ed è altamente osservabile altamente comprensibile, ma il vero disordine e manipolazione sono attuati dal nuovo mezzo ed è, è ignorato. Và mỗi lần phương tiện truyền thông mới ra đời, thì truyền thông cũ là nội dung và nó rất dễ quan sát và ghi nhận, nhưng việc truyền thông mới vừa đấm vừa xoa toàn bị lờ đi. |
Questo Spirito—lo Spirito Santo—è il nostro consolatore, la nostra bussola, il nostro mezzo di comunicazione, il nostro interprete, il nostro testimone e il nostro purificatore—la nostra guida infallibile in questo viaggio terreno verso la vita eterna... Thánh Linh—Đức Thánh Linh—là Đấng an ủi của chúng ta, Đấng tìm hướng đi của chúng ta, Đấng giao tiếp của chúng ta, Đấng thông dịch của chúng ta, Đấng làm chứng của chúng ta, và Đấng thanh tẩy của chúng ta—Đấng hướng dẫn và thánh hóa không thể sai lầm cho cuộc hành trình trên trần thế của chúng ta hướng tới cuộc sống vĩnh cửu. |
Questo Spirito — lo Spirito Santo — è il nostro consolatore, la nostra bussola, il nostro mezzo di comunicazione, il nostro interprete, il nostro testimone e il nostro purificatore — la nostra guida infallibile in questo viaggio terreno verso la vita eterna... Thánh Linh đó—Đức Thánh Linh—là Đấng an ủi của chúng ta, Đấng định hướng của chúng ta, Đấng giao tiếp của chúng ta, Đấng thông dịch của chúng ta, Đấng làm chứng của chúng ta, và Đấng thanh tẩy của chúng ta—Đấng hướng dẫn và Đấng thánh hoá hữu hiệu cho cuộc hành trình trên trần thế của chúng ta hướng tới cuộc sống vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzo di comunicazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mezzo di comunicazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.