Middle Ages trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Middle Ages trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Middle Ages trong Tiếng Anh.

Từ Middle Ages trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trung cổ, 中古, Thời kỳ Trung Cổ, trung cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Middle Ages

Trung cổ

proper (historical period)

Can I make a Facebook of the Middle Ages?
Tôi có thể làm một trang Facebook của thời Trung cổ không?

中古

proper (historical period)

Thời kỳ Trung Cổ

proper

trung cổ

Can I make a Facebook of the Middle Ages?
Tôi có thể làm một trang Facebook của thời Trung cổ không?

Xem thêm ví dụ

In Europe the Middle Ages were broadly synonymous with the Dark Ages.
Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối.
Indigo remained a rare commodity in Europe throughout the Middle Ages.
Thuốc nhuộm màu chàm vẫn còn là mặt hàng khan hiếm tại châu Âu trong suốt thời kỳ Trung cổ.
European makers of maps and sailing charts in the Middle Ages adopted the classical names for the winds.
Người châu Âu vẽ bản đồ và họa đồ đi biển thời Trung Cổ đã giữ lại những tên cổ điển để chỉ các loại gió.
Middle-aged white guy, wearing a tie.
Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt.
The design of a button hasn't changed much since the Middle Ages.
Từ thời trung đại, những thiết kế về nút không thay đổi nhiều.
"Stuck in the Middle Ages with You".
Kẹt ở thời kì Trung cổ (Stuck in Middle Ages with you) 19.
Some will apply to those who are a little bit above middle age.
Một số sẽ áp dụng cho những người ngoài tuổi trung niên một chút.
CONCHI is a cheerful middle-aged woman who has been battling cancer for seven years.
CHỊ Conchi, một phụ nữ tuổi trung niên vui tính, phải chiến đấu với bệnh ung thư đã bảy năm.
There is relatively little statistical data on transfer payments before the High Middle Ages.
Có tương đối ít dữ liệu thống kê về các thanh toán chuyển giao trước Trung kỳ Trung cổ.
I'm sorry I'm not a middle-aged black woman.
I'm sorry. Tớ không phải là phụ nữ trung niên da đen ( middle Aged black woman )
In Europe, intentional burns occur most commonly in middle aged men.
Tại châu Âu, bỏng do cố ý xảy ra phổ biến nhất ở nam giới tuổi trung niên.
Some rely on the ecumenical councils of the Middle Ages and their creeds.
Một số người dựa vào các hội đồng đang vận động sự hợp tác giữa Ky Tô hữu toàn cầu của Thời Trung Cổ với những tín điều của họ.
KENICHI, a middle-aged gentleman, visited a pharmacy to obtain medicine for a slight cold.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Something really boring happened to someone ugly in the Middle Ages.
Có gì chán hơn việc sống chung với 1 gã xấu xí..... Ở thời trung cổ chứ.
Medieval paintings depicted ancient Roman soldiers wearing armor of the Middle Ages.
Các bức họa thời Trung Cổ vẽ lại những người lính Rôma mặc những bộ giáp của thời Trung Cổ.
In Poland duels have been known since the Middle Ages.
Tại Ba Lan, những cuộc đấu tay đôi đã được biết đến từ thời Trung Cổ.
It is one of the most profusely illuminated Bibles of the Middle Ages.
Đây là một trong những cuốn Kinh Thánh có hình ảnh mang đậm tính chất nghệ thuật nhất vào thời Trung Cổ.
During the Middle Ages, a group of Jewish scribes known as the Masoretes carried on that tradition.
Suốt thời Trung Cổ, một nhóm ký lục người Do Thái được gọi là nhóm Masorete đã tiếp tục truyền thống này.
The Stewarts ruled Scotland for the remainder of the Middle Ages.
Triều đại Stewart cai trị Scotland trong phần còn lại của thời kỳ Trung Cổ.
And then eventually the late Middle Ages translated it into Latin and then eventually English.
Và sau đó cuối cùng cuối thời Trung cổ dịch nó sang tiếng Latin và sau đó cuối cùng anh.
The earliest data about Vlamertinge date from the Middle Ages.
Dữ liệu sớm nhất về Vlamertinge từ thời Trung Cổ.
Having frequent arguments with family members is associated with a double risk of dying in middle age.
Việc thường xuyên gây gổ với người nhà có thể làm tăng gấp đôi nguy cơ tử vong ở tuổi trung niên.
Most evidence of hockey-like games during the Middle Ages is found in legislation concerning sports and games.
Chứng cứ về các trò chơi giống khúc côn cầu thời Trung cổ được tìm thấy trong văn bản luật liên quan tới thể thao và trò chơi.
In Belarus and most of the former Polish-Lithuanian Commonwealth, surnames first appeared during the late Middle Ages.
Ở Ba Lan và phần lớn các khu vực trước đây thuộc Liên bang Ba Lan-Litva, cách đặt tên gọi cho họ đã xuất hiện từ thời trung cổ.
At the end of the Middle Ages there were probably many more.
Vào cuối thời trung cổ, có thể còn có nhiều hơn con số ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Middle Ages trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.