Middle East trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Middle East trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Middle East trong Tiếng Anh.

Từ Middle East trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trung Đông, 中東, trung đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Middle East

Trung Đông

proper (region comprising southwest Asia and northeast Africa)

They don't see the peacekeeping force as a Middle East issue.
Họ không coi lực lượng gìn giữ hòa bình là vấn đề Trung Đông.

中東

proper (region comprising southwest Asia and northeast Africa)

trung đông

There are cases being reported beyond the middle east.
Có các trường hợp được báo cáo ngoài Trung Đông.

Xem thêm ví dụ

Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
By 1280 the Middle East had acquired fire lances.
Đến năm 1280, Trung Đông đã trang bị hỏa thương.
Douglass has traveled to the Middle East on several peace missions.
Douglass đã đi tới Trung Đông trong nhiều sứ mạng hòa bình.
All the men who shared in writing it were Orientals who lived in the Middle East.
Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông.
In addition, CATIC has contracted international construction projects for countries and regions in Asia, Africa and Middle East.
Ngoài ra, CATIC còn ký các hợp đồng xây dựng quốc tế ở các quốc gia và khu vực ở Châu Á, Châu Phi và Trung Đông.
Indeed, travelers to the Middle East find it easy to fit Bible events with present-day sites.
Thật vậy, du khách đến vùng Trung Đông sẽ dễ dàng liên kết những biến cố ghi trong Kinh-thánh với những địa điểm thời nay.
The Middle East is our last war.
Trung Đông là cuộc chiến cuối cùng của chúng ta.
Middle East | Cold snap brings Gulf rare snow.
15 tháng 1 năm 2008. ^ Middle East | Cold snap brings Gulf rare snow.
Don't get me wrong: it's not like we don't have comedy in the Middle East.
Đừng hiểu sai ý tôi: Không phải là chúng ta không có hài kịch ở Trung Đông
Presumably, they did so first in the Middle East, where there were Neanderthals living.
Có thể đoán chừng là họ đã gặp nhau trước tiên ở Trung Đông, nơi mà người Neanderthal đang sống lúc ấy.
From now, it's the civilized world against the Goddamn Middle East.
Kể từ giờ sẽ là thế giới văn minh chống lại bọn Trung Đông trời đánh.
"A History of the Modern Middle East."
“A History of the Modern Middle East” (bằng tiếng Anh).
The largest country in the Arab Middle East is Saudi Arabia (2 million km2).
Quốc gia rộng lớn nhất tại phần Trung Đông Ả Rập là Ả Rập Xê Út (2 triệu km2).
In the Middle East, I experienced my work in places without [ many ] museums.
Trung Đông, tôi đã trải nghiệm những tác phẩm của mình ở những nơi không có ( nhiều ) bảo tàng.
And these were traditions of the Middle East -- medieval traditions.
Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ.
Their ancestors were brought down from the middle east by the Khoikhoin people.
Tổ tiên của giống cừu này đã bị người dân Khoikhoin mang xuống từ vùng Trung Đông.
The Middle East has been an adventure the past couple of years.
Trung Đông là vốn đúng là một chuyến phiêu lưu trong vài năm gần đây.
Our firm has long-standing relationships with several countries in the Middle East.
Văn phòng chúng tôi có quan hệ mật thiết với vài quốc gia ở Trung Đông.
In the early 20th century, with the fall of the Ottoman Empire, the whole Middle East was colonized.
Vào những năm đầu thế kỉ 20, với sự sụp đổ đế chế Ottoman, cả Trung Đông bị xâm chiếm.
And they can't figure out the Middle East.
Và họ có thẻ tìm ra cùng Trung Đông. Nghĩ mà xem.
Further immigration from North Africa and the Middle East have brought the estimated Muslim population to 600,000.
Làn sóng nhập cư ồ ạt từ Bắc Phi và Trung Đông đã đưa dân số Hồi giáo tại Thụy Điển tăng đáng kể, ngày nay ước tính lên đến 600.000 người .
The country participates in the Quartet on the Middle East and the Six-party talks with North Korea.
Nước này tham gia vào Nhóm bộ tứ cho Trung Đông và Đàm phán sáu bên về vấn đề hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên.
Both countries are part of the Middle East region and share close cultural ties.
Cả hai quốc gia đều thuộc khu vực Trung Đông và chia sẻ liên kết văn hóa chặt chẽ. Both countries are part of the Middle East region and share close cultural ties.
Larinus sibiricus is a species of true weevil found in Eastern Europe and the Middle East.
Larinus sibiricus là một loài true weevil được tìm thấy ở Đông Âu và Trung Đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Middle East trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới Middle East

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.