middle class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ middle class trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middle class trong Tiếng Anh.

Từ middle class trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tầng lớp trung lưu, trung lưu, tư sản, tầng lớp trung lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ middle class

Tầng lớp trung lưu

noun (class of people in the middle of a societal hierarchy)

trung lưu

adjective

So watch that. You see them both drop out of the middle class.
Hãy quan sát. Bạn sẽ thấy rằng cả hai giới thoát ra khỏi tầng lớp trung lưu.

tư sản

adjective

tầng lớp trung lưu

noun

Xem thêm ví dụ

You see them both drop out of the middle class.
Bạn sẽ thấy rằng cả hai giới thoát ra khỏi tầng lớp trung lưu.
Wauwatosa is an upper-middle-class suburb, approximately 15 minutes from here.
Uh, Wauwatosa là vùng ngoại ô lớp trung lưu đi khoảng 15 phút từ đây.
Middle class women successfully mobilised to stop prostitution, especially during the First World War.
Phụ nữ trung lưu huy động thành công để ngăn chặn mại dâm, đặc biệt là trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
He was a middle-class guy.
Anh ấy là một gã trung lưu.
She's so incisive when it comes to deconstructing the middle class.
Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu.
Middle Class : Loads of Bad Assets and Little to no Good Assets
Trung lưu : có nhiều tài sản xấu và có ít đến không có tài sản tốt
After being abandoned at a young age, Baderinwa was adopted by a middle-class African American family.
Sau khi bị bỏ rơi từ nhỏ, Baderinwa được một gia đình người Mỹ gốc Phi trung lưu nhận nuôi.
Middle class is expanding in speed and scale unprecedented in human history.
Tầng lớp trung lưu đang tăng nhanh và nhiều chưa từng có trong lịch sử nhân loại.
An average of 1.5 million Vietnamese joined the global middle class each year since 2014.
Kể từ năm 2014, trung bình mỗi năm có 1,5 triệu người Việt Nam gia nhập vào tầng lớp trung lưu toàn cầu.
Britling a very good study of the English middle-class soul.
- Tôi nhận thấy ông Britling là một sự nghiên cứu kỹ tâm hồn trung giới người Anh
You see the middle class grow.
Bạn nhận thấy sự tăng trưởng của tầng lớp trung lưu.
They were middle class, they were able to earn a good wage in a steel mill.
Họ thuộc tầng lớp trung lưu, họ có thể kiếm được đồng lương tốt trong một nhà máy thép.
We forget about all of our new middle-class frustrations and disappointments, and we feel like millionaires.
Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú.
In France, the middle classes helped drive the French Revolution.
Tầng lớp trung lưu đã giúp cuộc Cách mạng Pháp diễn ra.
Well, poor do not remain poor; they become lower-middle-class.
Ừ thì, nghèo cũng không nghèo mãi, họ trở thành tầng lớp trung lưu phía dưới.
Maybe they don't fuck right away in the middle class.
Có lẽ bọn trung lưu không phang nhau ngay.
Nasrin Sotoudeh was born in 1963 in a "religious, middle-class" Iranian family.
Nasrin Sotoudeh sinh năm 1963 trong một gia đình người Iran "trung lưu, sùng đạo".
My family was lower-middle class.
Gia đình tôi thuộc tầng lớp bình dân.
In England, the upper-middle classes have actually solved this problem perfectly, because they've re-branded unemployment.
Ở Anh, tầng lớp trên trung lưu đã thực sự giải quyết được vấn đề này một cách hoàn hảo, bởi vì họ đã tái định nghĩa lại "thất nghiệp".
For example, in Japan half of all teenagers charged with a felony come from a middle-class background.
Thí dụ là ở Nhật Bản, trong số thiếu niên bị buộc tội nặng, thì một nửa là con nhà trung lưu.
If you're an upper-middle-class English person, you call unemployment "a year off."
Nếu bạn là một người Anh thuộc tầng lớp trên trung lưu, bạn gọi thất nghiệp là "một năm xả hơi."
Though somewhat critical of the Witnesses, it admits: “In general, they live blameless, middle-class lives.
Dù có ý chỉ trích các Nhân-chứng, nhưng sách này công nhận: “Nói chung thì họ sống nếp sống trung lưu, không chỗ trách được.
Its leaders were mostly from middle-class families and had been educated at French universities.
Thành phần lãnh đạo hầu hết xuất thân từ những gia đình trung lưu và đã được giáo dục tại các trường Đại học Pháp.
The professor told me that my characters were too much like him, an educated and middle- class man.
Thầy nói với tôi rằng nhân vật của tôi quá sức giống thầy - một người đàn ông trí thức thuộc tầng lớp trung lưu.
All the others are from middle-class families.
Gia đình 2 bên đều thuộc tầng lớp trung lưu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middle class trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.