middle finger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ middle finger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middle finger trong Tiếng Anh.

Từ middle finger trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón giữa, ngón tay giữa, Ngón tay giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ middle finger

ngón giữa

noun (finger between the forefinger and the ring finger)

But your index and middle fingers are the same length.
Nhưng ngón trỏ và ngón giữa của anh dài bằng nhau.

ngón tay giữa

noun (finger between the forefinger and the ring finger)

She had a belly button so big, you could've stuck your middle finger in it.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.

Ngón tay giữa

noun

She had a belly button so big, you could've stuck your middle finger in it.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.

Xem thêm ví dụ

The middle finger represents the penis, while the two curled fingers on either side are the genitals.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
But your index and middle fingers are the same length.
Nhưng ngón trỏ và ngón giữa của anh dài bằng nhau.
The discus is spun off the index finger or the middle finger of the throwing hand.
Chiếc đĩa sẽ tách ra khỏi ngón trỏ hoặc ngón giữa của bàn tay ném.
The index finger is next to the middle finger, which is next to the ring finger, etc.
Ngón trỏ bên cạnh ngón giữa, ngón giữa cạnh ngón nhẫn,...
She had a belly button so big, you could've stuck your middle finger in it.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.
Fleming's Left Hand Rule is... - KANG Ha- young! The thumb, index finger and middle finger of your left hand...
Quy tắc bàn tay trái của Fleming là... - KANG Ha- young! ngón cái, ngón út và ngón giữa của tay trái...
Setting his middle finger required exerting considerable force in order to draw the ends of the splintered bone back through the skin.
Nắn lại ngón giữa cần phải dùng lực khá mạnh để dồn lực kéo các đầu khớp xương bị gãy trở vào đúng vị trí trong thịt.
His kneeling camel moved while Horrocks was reloading his gun, fatally injuring Horrocks by injuring the middle fingers of his right hand and a row of teeth.
Nhưng con lạc đà quỳ anh di chuyển trong khi Horrocks đã được tải lại súng của mình, bị trọng thương Horrocks bởi thương ngón tay giữa của bàn tay phải của mình và một hàng răng.
Once the stone has been placed, the middle finger and hand slowly lifts off the stone (trying to avoid wobbling the stone) and gently retreats back to the player.
Một khi quân cờ được đặt xuống, ngón giữa và bàn tay nhấc một cách chậm rãi khỏi quân cờ (cố gắng tránh việc xô đầy quân cờ) và nhẹ nhàng rút về phía người chơi.
Beckham responded by raising his middle finger and, while the gesture attracted some criticism, many of the newspapers that had previously encouraged his vilification asked their readers to stop abusing him.
Beckham đã đáp trả bằng cử chỉ một ngón tay và, trong khi cử chỉ thu hút một số lời chỉ trích, nhiều tờ báo trước đó khích lệ sự dèm pha, đã yêu cầu độc giả của họ dừng việc này lại.
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times.
Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây.
In a time where people claim it's kind of a tough environment, people are giving a middle finger to this scripted life, the things that people say you're supposed to do, in exchange for things that matter to them and do the things that inspire them.
Cái thời buổi khắc nghiệt làm nhiều người mệt mỏi, nên họ bảo thôi kệ mợ cái cuộc sống máy móc này đi kệ những thứ người ta bắt họ phải làm, để được làm những điều quan trọng với họ, hay truyền cảm hứng cho họ.
My middle and index finger are the same length.
Vì ngón giữangón trỏ của tôi bằng nhau?
This has a reason: the finger closest to the heart is used to occlude the pulse pressure, the middle finger is used get a crude estimate of the blood pressure, and the finger most distal to the heart (usually the ring finger) is used to nullify the effect of the ulnar pulse as the two arteries are connected via the palmar arches (superficial and deep).
Điều này có lý do: ngón tay gần trái tim nhất được sử dụng để che giấu áp lực của mạch, ngón giữa được sử dụng để ước lượng huyết áp, và ngón tay xa nhất đến tim (thường là ngón đeo nhẫn) được sử dụng để vô hiệu hóa hiệu quả của xung ulnar khi hai động mạch được kết nối thông qua vòm palmar (bên ngoài và sâu).
"Scream" – is the version with the word "fucking" and Janet's middle finger uncensored.
"Scream" – là phiên bản có từ "fucking" và Janet giơ ngón tay giữa chưa qua kiểm duyệt.
And, you know, I can't see her middle finger there.
Và... tôi không nhìn thấy ngón giữa của cổ.
He moved his hand to the other side, and gently pinched her between his fore- and middle finger.
Anh di chuyển bàn tay sang bên kia, và nhẹ nhàng kẹp cô vào ngón trỏ và ngón giữa.
Some elaborate middle finger to the airline industry.
Kẻ nào đó thành thạo với ngành hàng không.
The thumb, index finger and middle finger of your left hand...
ngón cái, ngón útngón giữa của tay trái...
The keys to a loud click are the force of the middle finger and the late release of the stone.
Những điểm mấu chốt của một cú nhấn tạo tiếng động lớn là lực của ngón giữa và việc nhả quân cờ muộn.
One of these fingers, the middle finger from Galileo's right hand, is currently on exhibition at the Museo Galileo in Florence, Italy.
Một trong những ngón tay này, ngón tay giữa của cánh tay phải của Galileo, hiện đang được trưng bày tại Bảo tàng Galileo ở Florence, Ý.
Acupressure , firmly placed on the P6 point ( the inner side of your arm , in line with your middle finger and one-sixth of the way between your wrist and elbow ) , relieves nausea for some women .
Xoa bấm huyệt , giữ chặt huyệt điểm P6 ( phía bên trong cánh tay của bạn , nằm trên đường thẳng với ngón giữa và cách 1 6 giữa cổ tay và khuỷu tay của bạn ) , sẽ giúp giảm buồn nôn cho nhiều phụ nữ đấy .
" Mr. Samsa, " called out the middle lodger to the father and, without uttering a further word, pointed his index finger at Gregor as he was moving slowly forward.
" Ông Samsa ", được gọi là các người ở trọ giữa người cha và, mà không thốt ra một thêm từ, chỉ ngón tay trỏ của mình tại Gregor khi ông đã di chuyển chậm về phía trước.
Bill Richardson, U.S. ambassador to the United Nations, put his finger on the main stumbling block to achieving peace in the Middle East, saying simply: “There is a lack of confidence.”
Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”.
The key to the band's new sound on the album was Iommi's distinctive playing style that he developed after an accident at a sheet metal factory where he was working at the age of 17 in which the tips of the middle fingers of his fretting hand were severed.
Chìa khóa cho những âm thành mới của ban nhạc là phong cách chơi guitar mà Iommi đã phát triển sau vụ tai nạn tại nhà máy kim loại mà ông làm việc khi còn ở tuổi 17 khiến đầu mút của ngón giữa tay phải bị đứt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middle finger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.