shrimp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrimp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrimp trong Tiếng Anh.

Từ shrimp trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôm, con tôm, bắt tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrimp

tôm

noun (decapod crustacean)

And this just drags over the bottom, in this case to catch shrimp.
Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm.

con tôm

noun

But what are the circumstances behind all that cheap and plentiful shrimp?
Nhưng đâu là sự thật đằng sau tất cả những con tôm rẻ và dồi dào đó?

bắt tôm

verb

And this just drags over the bottom, in this case to catch shrimp.
Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm.

Xem thêm ví dụ

Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Copious amounts of shrimp are harvested each year in the Gulf of Mexico and the Atlantic Ocean to satisfy a national demand for shrimp.
Một lượng lớn tôm được thu hoạch mỗi năm ở Vịnh Mexico và Đại Tây Dương để đáp ứng nhu cầu tôm quốc gia.
While in cryptobiosis, brine shrimp eggs can survive temperatures of liquid air (−190 °C or −310 °F) and a small percentage can survive above boiling temperature (105 °C or 221 °F) for up to two hours.
Trong khi trong cryptobiosis, trứng tôm nước muối có thể sống sót ở nhiệt độ không khí lỏng (−190 ° C hoặc −310 ° F) và một tỷ lệ nhỏ có thể sống sót trên nhiệt độ sôi (105 ° C hoặc 221 ° F) trong tối đa hai giờ. ]
O. scyllarus is one of the larger, more colourful mantis shrimps commonly seen, ranging in size from 3 to 18 cm (1.2 to 7.1 in).
O. scyllarus là một trong các loài tôm tít lớn hơn, màu sắc sặc sỡ hơn thường thấy, dài từ 3 đến 18 xentimét (1,2 đến 7,1 in).
Rights activist Nguyen Lan Thang and prominent musician and poet Do Trung Quan described thugs vandalizing their property by splashing red paint and rancid shrimp paste.
Nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Lân Thắng và nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng Đỗ Trung Quân cho biết bị côn đồ tạt sơn đỏ hoặc/và mắm tôm hôi vào nhà.
Shrimp toast!
Bánh mỳ tôm nướng!
This configuration enables mantis shrimp to see objects with three parts of the same eye.
Kết cấu này giúp tôm tít có thể nhìn thấy các sự vật bằng 3 phần khác nhau của cùng 1 mắt.
His uncle José nicknamed him Camarón (Spanish for "Shrimp") because he was blonde and fair skinned.
Chú ông José đã đặt tên ông là Camarón (tiếng Tây Ban Nha: "Shrimp") bởi vì ông có tóc vàng hoe và da trắng.
The group as originally described by Karl Grobben included the Stomatopoda (mantis shrimp), and some modern experts continue to use this definition.
Nhóm này ban đầu được Karl Grobben miêu tả bao gồm Stomatopoda (tôm tích), và một số nhà khoa học hiện đại tiếp tục sử dụng các phân loại này.
The shrimp farms and salt industry were left devastated.
Các trang trại nuôi tôm và ngành công nghiệp muối bị tàn phá.
The sushi contains baby shrimp (Pandalus borealis or Marsupenaeus japonicus) that are still alive and able to move its legs and antenna while being eaten.
Sushi chứa tôm non (Pandalus borealis hoặc Marsupenaeus japonicus) vẫn còn sống và có thể động đậy những cái chân và râu trong khi ăn.
So he had a handful of shrimp, maybe seven or eight shrimp, and all those other animals on the deck of the boat are bycatch.
Vì vậy, ông đã bắt được một nhúm tôm, có thể bảy hoặc tám con, và tất cả những sinh vật đó trên boong tàu cũng đồng thời bị lưới kéo lên.
The shrimp then hatches and completes its life cycle in 7 or 8 weeks.
Tôm sau đó nở và hoàn thành vòng đời của nó trong 7 hoặc 8 tuần. ^ USFWS.
“I built this temple to my grand-parents with shrimp money,” he said proudly, pointing to a grand structure next to his house.
Ông tự hào chỉ tay vào công trình đồ sộ cạnh nhà ông và nói: “Tôi xây nhà thờ tổ bằng tiền nuôi tôm đấy.
2 Glass noodles salad with minced pork and shrimps
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Average price of white shrimp is US$5.5/kg for a size range of 21/25 shrimps per kg, while for P. monodon it is US7-13/kg.
Giá trung bình của tôm he Ấn Độ là 5,5 USD/kg đối với loại 21-25 con/kg, trong khi P. monodon cùng loại có giá 7-13 USD/kg.
The Indian shrimp has a relatively lower market value than P. monodon.
Tôm he Ấn Độ có giá trị thị trường tương đối thấp hơn so với tôm sú (Penaeus monodon).
Old shrimp, did you steal my Wind Fire Wheels?
Lão tôm già, dám lấy Phong Hỏa Luân của ta.
This is a recording I made of a mantis shrimp that's found off the coast of California.
Đây là âm thanh tôi ghi lại từ một con tôm ở phía ngoài bờ biển vịnh California.
Cultivated shrimp is another important export sector.
Tôm nuôi là một ngành xuất khẩu quan trọng khác.
Female shrimp signal readiness to mate much like other shrimp species, by releasing pheromones into the water for the males to follow.
Tép cái báo hiệu sẵn sàng giao phối giống như các loài tôm khác, bằng cách giải phóng pheromone vào nước để các con đực theo dõi.
It's the shrimp.
Tại tôm đó.
In Vietnam, World Bank financing will help scale up innovative aquaculture practices which increase shrimp yields while reducing water pollution on about 100,000 hectares over the next 5 years in the Mekong Delta, helping boost farmers’ livelihoods and resilience to climate change.
Tại Việt Nam, nguồn tài chính của Ngân hàng Thế giới sẽ giúp nhân rộng các thực tiễn tốt và sáng tạo về nuôi trồng thủy sản giúp nâng cao năng suất tôm đồng thời giảm ô nhiễm nước cho khoảng 100.000 ha trong vòng 5 năm tới ở Đồng bằng sông Cửu Long, giúp nâng cao sinh kế và khả năng chống chịu trước biến đổi khí hậu của nông dân.
Moreover, mangroves are important for other ecosystems and host animals like fish, crab and shrimp.
Hơn nữa, rừng ngập mặn rất quan trọng đối với các hệ sinh thái và nuôi động vật như cá, cua và tôm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrimp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.