mientras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mientras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mientras trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mientras trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trong khi, khi, khi nào, khí, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mientras

trong khi

(meanwhile)

khi

(when)

khi nào

(when)

khí

(when)

lúc

(while)

Xem thêm ví dụ

Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
El Creador permitió que Moisés se resguardara en un lugar del monte Sinaí mientras Él ‘pasaba’.
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Avanzados: mientras sea confortable.
Ngừng hoạt động khi Đức hợp nhất.
Mientras tanto, Tom y Ellen se casan.
Một thời gian sau, Danny và Katherine kết hôn.
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? "
Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? "
Podrías cocinar mientras estás en la tina.
Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos.
Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau.
Mientras tanto, el jefe de la marina del shōgun, Enomoto Takeaki, se negó a rendir todos sus buques.
Trong khi đó, chỉ huy hải quân của Shōgun, Enomoto Takeaki, từ chối đầu hàng.
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Para suscribirte a un canal mientras ves la historia de un creador, toca el botón Suscribirse que aparece en el vídeo.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Asi que este es un tiempo de gran florecimiento, y mientras más veo a mi alrededor, más me convenzo que la frase del físico Freeman Dyson no es para nada un hipérbole.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
También puedes hacer doble clic y arrastrar para seleccionar de palabra en palabra mientras arrastras.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
En un combate en las escaleras, Ávila cae y muere, mientras Langdon queda inconsciente y golpeado.
Trong trận chiến trên cầu thang hở, Ávila rơi xuống vực và chết, trong khi Langdon bị đánh bất tỉnh.
Salieron juntos mientras asistían a la Universidad Brigham Young después de que él terminó su misión.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Quería darle esto mientras siga siendo presidente.
Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn là Tổng thống.
Y aún así, si lo hacen, es decir, ¿cuántas personas vamos a dejar que mate Roy mientras tanto?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
Mientras intentaban eliminar "partículas desviadas", creyeron que éstas eran causadas por una imperfección en la fuente alfa; Rutherford sugirió que Marsden debía medir la retrodispersión con una lámina de oro.
Trong khi cố gắng để loại bỏ đi "các hạt lạ" mà họ cho là bị gây ra bởi một sự không hoàn hảo của nguồn alpha, Rutherford đề xuất Marsden cố gắng đo backscattering từ một lá vàng mẫu.
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Mientras más rápido nos vayamos, más pronto podremos empezar a vivir.
Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
En las partes costeras del occidente de México, los fuertes vientos derribaron los árboles, mientras que las fuertes lluvias provocaron deslaves.
Tại những vùng ven biển Tây Mexico, gió mạnh làm cây cối gãy đổ còn mưa thì gây ra những trận lở đất.
Imagínate que estos informes corresponden a dos dependientes que trabajan en una tienda: uno podría ser la primera persona que atiende al cliente, mientras que el otro es el que está en la caja y le cobra.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Es por eso que el proceso de la U. E., el esfuerzo turco por unirse a la U. E., ha tenido apoyo dentro de Turquía de los devotos islámicos mientras que algunas naciones seculares se oponen a eso.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mientras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.