migaja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migaja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migaja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ migaja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bột chiên xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migaja

bột chiên xù

noun

Xem thêm ví dụ

Aquí está una de estas migajas, de una iniciativa a la cual pertenezco, que utiliza la creatividad para inspirar a la gente a ser más verdes.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
Aunque ella captó el sentido de la ilustración, imploró: “Sí, Señor; pero en realidad los perritos comen de las migajas que caen de la mesa de sus amos”.
Tuy nhiên, hiểu được ý nghĩa của minh họa ngài, người đàn bà này khẩn cầu: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
Mi esposo es la “hogaza” que recibí por mi “migaja” de participación, ya que fue allí donde lo conocí.
Chính là trong buổi họp đặc biệt devotional đó mà tôi đã gặp anh ấy.
La mujer no se ofendió por la alusión negativa a su raza, sino que persistió en su humilde ruego, diciendo: “Sí, Señor; pero en realidad los perritos comen de las migajas que caen de la mesa de sus amos”.
Thay vì cảm thấy bị chạm tự ái vì lời ám chỉ tiêu cực về chủng tộc của bà, bà khiêm nhường quyết tâm nài xin: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
¿Le arrancarás los ojos y harás que ruegue por migajas debajo de tu mesa?
Vua dám phỉ báng và xem đó như mẩu đồ thừa dưới bàn ăn của mình sao?
Luego se acerca a Eddie, que está repanchingado en su silla atrapando las últimas migajas de la tarta.
Sau đó bà đến chỗ Eddie, cậu đang ngồi thừ ra trên ghế, nhặt những miếng bánh ngọt cuối cùng.
La primera migaja de pan.
Đầu mối đầu tiên...
Dos niños llevados al bosque por un padre loco siguiendo un pequeño rastro de migajas de pan.
2 đứa trẻ bị dẫn vào trong rừng bởi 1 người cha độc ác, cùng với 1 ít dấu vết vụn bánh mì.
Recordamos la fe de un centurión que permitió que Cristo sanara a su siervo sin siquiera verlo (véase Mateo 8:5–13), y la curación de la hija de la mujer gentil porque esa humilde madre estuvo dispuesta a aceptar, por así decirlo, incluso las migajas de la mesa del Maestro (véase Mateo 15:22–28; Marcos 7:25–30).
Chúng ta nhớ lại đức tin của một thầy đội đã có thể giúp cho Đấng Ky Tô chữa lành tôi tớ của người đó mặc dù Ngài còn chưa thấy người tôi tớ đó (xin xem Ma Thi Ơ 8:5–13) và sự chữa lành con gái của người đàn bà dân Ngoại vì người mẹ khiêm nhường đó chịu chấp nhận ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống, theo nghĩa bóng (xin xem Ma Thi Ơ 15:22–28; Mác 7:25–30).
Será mejor que dejemos rastros de migajas.
Tốt hơn nên rải vụn bánh mì làm dấu.
Los músicos reciben migajas al final de la cadena alimenticia.
Những nhạc sĩ chỉ nhận được vài xu lẻ từ hệ thống sinh lời to lớn.
Mientras los nacidos en esta nación están quebrados, desesperados por sus migajas.
Trong khi đó, những đứa con bản xứ thì thiếu thốn, phải hy sinh vì thằng chó như mày!
Un pequeño rastro de migajas de pan.
1 manh mối nhỏ từ vụn bánh mì.
" Usted está equivocado acerca de las migajas ", dijo la Falsa Tortuga: " migas de todos los que lavar en el mar.
" Bạn đang sai lầm về các mẩu, rùa Mock nói: " mẩu tất cả rửa sạch biển.
Ahora quieren las migajas.
Giờ còn muốn nhiều hơn nữa.
Jesús mismo enseñó esta doctrina al relatar la parábola del rico que se vestía de púrpura y de lino fino, y que comía suntuosamente todos los días; mientras que Lázaro, el mendigo, ansiaba sólo probar las migajas que caían de la mesa del rico.
Chính Chúa Giê Su đã dạy giáo lý này khi Ngài kể câu chuyện về một người giàu có mặc áo tía và áo bằng vải gai mịn và hằng ngày ăn uống rất linh đình, trong khi người ăn xin tên La Xa Rơ chỉ ước ao được ăn những mẩu bánh vụn từ bàn ăn của người giàu có.
Migajas en la camisa.
Ồ, thức ăn vương trên áo này.
Comiendo sobras de comida de caballos y migajas.
Ăn vài mẩu thịt ngựa và ruột bánh mỳ.
Cuando se alcanzan cerca de los 160 grados, todas las proteínas se alinean y crean una estructura, la estructura del gluten, lo que a fin de cuentas llamamos la migaja del pan.
Khi đạt đến khoảng 160 độ, các protein sắp xếp và hình thành kết cấu, kết cấu gluten -- mà chúng ta gọi là ruột bánh mỳ.
Y tu problema es que ruedas por la tierra por migajas.
Vấn đề của cậu là cậu lăn lộn trong bụi bẩn vì vài đồng bạc lẻ
Es la “hogaza” que recibimos por nuestra incomparable “migaja” de esfuerzo.
Đó là “ổ bánh” chúng ta nhận được vì nỗ lực “lớp vỏ bánh” chúng ta đã bỏ ra.
Sí, pero algunas migajas que se han puesto en así- gruñó el Sombrerero: ́usted no debe han puesto en con el cuchillo del pan. "
'Có, nhưng một số mẩu phải có được trong là tốt, các Hatter càu nhàu: " bạn không nên phải đặt nó vào với con dao- bánh mì'.
Vivimos de migajas de humilde caridad
Chúng tôi đang sống trên một đống hoang tàn,
Pero la mujer le respondió con gran fe: “Sí, Señor; pero en realidad los perritos comen de las migajas que caen de la mesa de sus amos”.
Bà cho thấy mình có đức tin mạnh khi nói: “Ngài nói phải, nhưng chó con cũng ăn bánh vụn rơi từ bàn của chủ”.
Puedes seguirlo como un reguero de migajas.
Chúng ta chỉ cần đi theo dấu vết như đi theo vụn bánh mì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migaja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.