mijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mijo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mijo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kê, cây kê, Kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mijo

noun

Pero por lo general, lo único que teníamos para comer era mijo, y dormíamos en fríos edificios abandonados.
Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo.

cây kê

noun

Pero por lo general, lo único que teníamos para comer era mijo, y dormíamos en fríos edificios abandonados.
Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo.

Xem thêm ví dụ

Eso es, mijo.
Giỏi lắm.
Eres listo como para tener negocio propio, mijo.
Cậu rất thông minh biết tự lo, nhóc tì.
¡ Vamos, mijo!
Nào bây giờ thì qua đây.
Lo que es bonito es bonito, mijo.
Cái gì đẹp thì mãi sẽ đẹp.
Pase, mijo, estoy empacando.
Vào đi, bố đang thu xếp đồ.
Por ejemplo, para los egipcios, los griegos y los romanos, el trigo y la cebada constituían sus alimentos básicos; para los chinos, el mijo y el arroz; para los pueblos del valle del Indo, el trigo, la cebada y el mijo; para los mayas, los aztecas y los incas, el maíz.
Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt ; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp.
Esta fuente de alimento era fundamental para la vida humana, pues los cereales —como el trigo, la cebada, el centeno, la avena, el arroz, el mijo, el sorgo y el maíz— contienen carbohidratos de almidón que nuestro organismo transforma en su principal combustible: la glucosa.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt , lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
¿Qué hubo, mijo?
Con sao rồi?
Pregúntale, mijo.
Hãy hỏi bà ấy đi con trai.
Entonces ve a por ese toro, mijo.
Vậy hãy đi giải quyết con bò đó đi, con trai.
es por tu bien, mijo!
Tốt cho con mà.
¿Usted de qué parte es, mijo?
Cậu đến từ đâu?
Y ellos comprando. y entonces era más fácil que compraran manteca de cerdo, o mijo para su loro o un garfio. o un protector nocturno para garfios, todas esas cosas que vendemos.
Họ thường thích mua đồ ăn cho chú vẹt ở nhà, hay mua móc câu, hay hộp bảo vệ móc câu ban đêm, mấy thứ bọn tôi bán.
¿Comenzó con un plato de cereal compuesto de mijo, arroz, avena o sorgo?
Có phải bạn đã bắt đầu với bát ngũ cốc có thể là bát , bát cơm, bát cháo yến mạch hoặc lúa miến không?
Ay, mijo, tenía un vacío en mi interior.
Mẹ cũng héo hon vì nhớ con.
Vamos, mijo.
Cố lên, con trai.
Bienvenido a casa, mijo.
Mừng cháu về nhà.
En el Sahel crecen sólo las variedades más duras de mijo, aunque en menor cantidad que en el sur.
Tại Sahel, chỉ có các loại cứng được trồng, và có sản lượng thấp hơn nhiều so với phía nam.
Pero por lo general, lo único que teníamos para comer era mijo, y dormíamos en fríos edificios abandonados.
Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo.
Mijo, ¿qué pasa?
Con trai, có chuyện gì thế?
La piratería y la falta de garantías jurídicas para los derechos de los artistas siguen siendo problemas para el desarrollo de la industria de música en Chad. El mijo es la comida típica a lo largo de Chad.
Vi phạm bản quyền và thiếu bảo hộ pháp lý đối với các quyền của nghệ sĩ vẫn là các vấn đề để ngành công nghiệp âm nhạc Tchad phát triển hơn nữa.
Los cereales con que se preparaba el pan —como el trigo, la cebada, la avena, la espelta y el mijo— conformaban una gran parte de la alimentación de los judíos del siglo primero.
Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt . Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này.
Siga pa'delante, mijo.
Cứ phi về phía trước đê!
¿Acaso, cuando ha allanado su superficie, no esparce entonces ajenuz y riega el comino, y no tiene que meter trigo, mijo y cebada en el lugar designado, y espelta como su lindero?” (Isaías 28:24, 25).
Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25.
Majó el grano con todas sus fuerzas; sí, machacó el mijo y lo hizo pronto harina.
Bà dùng hết sức để giã gạo để gạo mau trở thành bột.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.