migración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ migración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhập cư, sự di cư, Động vật di cư, di cư, sự di trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migración

nhập cư

(immigration)

sự di cư

(migration)

Động vật di cư

di cư

(migration)

sự di trú

(immigration)

Xem thêm ví dụ

Según estas tradiciones, pueblos nilóticos como los dinka, nuer, shilluk y otros, entraron por primera vez a Sudán del Sur en algún momento antes del siglo X. Durante el período comprendido entre el siglo XV hasta el siglo XIX, las migraciones tribales, en gran parte de la zona de Bahr al Ghazal (Río de la Gacela), reunieron a estos pueblos en su ubicación actual.
Theo truyền thống tín ngưỡng của người dân Nam Sudan, các dân tộc Nin như Dinka, Nuer, Shilluk, và các dân tộc khác đã lần đầu tiến vào nam Sudan trong khoảng thế kỷ thứ X. Trong thời kỳ từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX, các bộ tộc di trú mà phần lớn trong đó đến từ khu vực Bahr el Ghazal đã đến địa bàn nam Sudan hiện nay.
Por supuesto, la migración cobrará aún más importancia.
Tất nhiên, việc di cư sẽ thậm chí còn trở nên quan trọng hơn nữa.
Aunque la planificación familiar y el control de natalidad se introdujo en la década de 1960, la tasa de natalidad baja fue más que compensada por el aumento de la migración de las provincias, que la expansión económica aceleró.
Mặc dù kế hoạch hoá gia đình và kiểm soát sinh đẻ đã được giới thiệu vào những năm 1960, tỷ lệ sinh thấp hơn đã được bù đắp bằng sự gia tăng di cư từ các tỉnh khi việc mở rộng kinh tế tăng nhanh.
La introducción del aire acondicionado residencial en los años 1920 ayudó a iniciar la gran migración a las zonas cálidas del sur.
Việc đưa máy điều hòa nhiệt độ vào nơi cư ngụ trong thập niên 1920 đã giúp cho việc bắt đầu thu hút nhiều dân nhập cư tới vùng Vành đai Mặt trời.
Este podría ser el patrón que los líderes seguimos una y otra vez cuando nos ocupamos de estos problemas complejos, transnacionales, sea el cambio climático, la migración, o el sistema financiero.
Hy Lạp có thể chỉ là một hình mẫu mà các nhà lãnh đạo noi theo khi chúng ta đồng lõa với những rắc rối, vượt qua ranh giới những vấn đề này, bất chấp đó là sự thay đổi khí hậu, hay là sự di dân, hay đó là hệ thống tài chính.
Con el paso de los años, la población se ha reducido debido a la migración a otras ciudades y países.
Trong những năm gần đây cộng đồng này đã suy giảm do sự di cư và nhập cư sang các nước khác.
Las ballenas también son famosas por realizar algunas de las migraciones más largas de todos los mamíferos.
Cá voi còn là loài di cư xa nhất trong tất cả các loài động vật có vú.
Nos hallamos en plena migración de los ñus, por lo que decenas de miles de estos estrafalarios antílopes pastan sosegadamente al sur de donde estamos.
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
Este comprende el Lago Srébarna y sus alrededores y se encuentra en la Vía Póntica, una ruta de migración de aves entre Europa y África.
Khu bảo tồn này gồm 1 Hồ Srebarna cùng khu vực bao quanh hồ, nằm trên đoạn đường Via Pontica (đường thời La mã cổ), và cũng là chặng đường của các chim di trú giữa châu Âu và châu Phi.
Finalmente, llegará un año, en que la madre no podrá terminar su migración.
rốt cuộc, đến lúc cá mẹ không thể hoàn thành được chuyến di cư
¿Cuándo regresará el Sr. Ray de su migración?
Khi nào thì Mr. Ray di cư trở về?
E igual que la tierra puede crear fronteras que afectan a la migración, también pueden crearlo las fronteras políticas, como por ejemplo, la verja de una frontera.
Và khi địa hình có thể tạo nên rào chắn ảnh hưởng đến sự dịch chuyển, có thể coi danh giới chính trị như một mốc biên giới.
En la década de 1990, de 1994 a 2000, fotografié una historia llamada Migraciones.
Vào những năm 90, từ 1994 đến 2000, tôi chụp về một chủ đề mang tên Di cư.
... donde los agentes policiales tienen todo rodeado con 200 indocumentados con una coordinación nacional de migración.
... nơi các đặc vụ dũng cảm thu thập được hơn 200 cá nhân không được cung cấp tư liệu là một phần của cuộc càn quét phối hợp toàn quốc.
Las migraciones de peces de agua dulce son habitualmente más cortas, por lo general desde un lago a un río o viceversa, por motivos de desove.
Việc di cư của cá nước ngọt thường ngắn hơn, thường thường là từ hồ đến suối hay ngược lại cho mục đích sinh sản.
Al igual que muchas aves de australianas, no tiene un patrón claro de migración: en las praderas del sur, las parejas establecidas son residentes durante todo el año, pero muchas otras aves migran hacia el norte durante el invierno austral, o recorren el árido interior siguiendo el suministro de alimentos.
Giống như nhiều loài chim khác ở Úc, nó không có mô hình di cư rõ ràng: trong vùng đồng cỏ phía nam, các cặp được thiết lập định cư quanh năm, nhưng nhiều con khác di chuyển về phía bắc trong mùa đông phương nam, hoặc lang thang ở các vùng nội địa khô cằn theo các nguồn cung cấp thực phẩm.
En cambio, la menor contaminación lumínica salva unos mil millones de pájaros al año, cuyas migraciones se habían interrumpido por las luces de torres de comunicación y los cables de alta tensión.
Ngược lại, sự giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng sẽ cứu sống hàng triệu con chim mỗi năm khi mà sự di cư không bị cản trở bởi ánh đèn nhấp nháy của nhà cao tầng, và cột điện cao thế.
Entonces, los descendientes de la Gran Migración bien podrían convertirse en relojeros de precisión en Shinola, como Willie H., que fue presentado en uno de sus anuncios el año pasado, o pueden gestionar un negocio y brindar servicios a empresas como Shinola.
Vì thế con cháu của cuộc Đại Di Cư hoặc có thể trở thành thợ đồng hồ ở Shinola. như Willie H., người đóng vai chính trong một trong những quảng cáo của họ năm ngoái hoặc họ có thể phát triển việc kinh doanh phục vụ những công ty như Shinola.
Así, ¿cómo puedes analizar estos factores de migración para que te ayuden a sobrevivir?
Vậy thì, làm thế nào để bạn có thể phân tích các nhân tố chuyển động để tăng cơ hội sống sót cho bản thân?
Los receptores olfativos están implicados en la migración de células musculares, al ayudar a los pulmones a sentir y responder a químicos inhalados, y en el sanado de heridas.
Các thụ thể khứu giác được ứng dụng trong di chuyển tế bào cơ, trong việc giúp phổi cảm nhận và phản ứng với các hóa chất hít vào, và trong chữa lành vết thương.
Con la herramienta de migración, puedes trasladar tus campañas del Centro de Hotel Ads a Google Ads.
Công cụ di chuyển giúp bạn chuyển các Chiến dịch khách sạn từ Trung tâm Quảng cáo khách sạn sang Google Ads.
14 Algunos historiadores dicen que hace más de tres mil quinientos años se produjo una migración de un pueblo ario de tez clara desde el noroeste hasta el valle del Indo, hoy ubicado en su mayor parte en los países de Paquistán y la India.
14 Một số sử gia nói rằng cách đây hơn 3.500 năm, một đợt di dân đã đem những người Aryan da nhạt từ vùng tây bắc xuống Thung Lũng Ấn Hà, phần lớn tọa lạc tại Pakistan và Ấn Độ ngày nay.
El área roja, la población en edad de trabajar para el 2030, ya está hoy grabada en piedra, excepto por tasas de migración mucho más altas.
Vùng màu đỏ, tức số dân trong độ tuổi lao động năm 2030 ngày nay đã được cố định, ngoại trừ tỉ lệ di cư cao hơn nhiều.
2010: Las estadísticas de la población aborigen hoy, a más de un siglo de la masacre de Wounded Knee, revelan el legado de la colonización, la migración forzada y la violación de tratados.
2010: Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Consulta el informe "Cobertura del índice" para ver si ha habido picos de otros errores en el nuevo sitio web durante la migración.
Kiểm tra báo cáo Trạng thái lập chỉ mục để tìm các mức tăng đột biến về số lỗi khác trong quá trình di chuyển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.