millier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millier trong Tiếng pháp.

Từ millier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghìn, hàng nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millier

nghìn

numeral

Tu as déclenché une guerre frontalière, tuant des milliers de personnes.
Và ở biên giới đã xảy ra chiến tranh, chết mất mấy nghìn người.

hàng nghìn

noun

Et on leur fournit des milliers de sacs en plastique.
Họ có hàng nghìn, hàng nghìn túi nhựa như thế.

Xem thêm ví dụ

Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Et votre amitié pour un seul membre peut, dans cette vie et dans l’au-delà, amener des centaines, voire des milliers de ses ancêtres et de ses descendants à vous bénir.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
" Tuer un homme, de terroriser un millier. "
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ".
Par son initiative, Daniel a imité les milliers de garçons et de filles qui ont loué publiquement Jéhovah au cours des siècles.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
Il rappelle à Hélaman que les Écritures ont déjà aidé à la conversion de milliers de Lamanites et prophétise que le Seigneur a de grands desseins pour ces annales, à l’avenir.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
L'Ellcrys a une centaine de milliers d'années.
Đại thụ Ellcrys đã hàng trăm ngàn năm tuổi.
Liés par la précision des horloges atomiques, des équipes de chercheurs figent la lumière de chaque point de vue en collectant des milliers de téraoctets d'informations.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Fondamentalement, nous avons remarqué que ces requêtes, qui arrivent par milliers chaque seconde, existent là où il y a de l'électricité.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Nos Wrens interceptent des milliers de messages radio par jour, et pour les charmantes jeunes femmes de la Women's Royal Navy, ils n'ont aucun sens.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Quand bien même, il faudrait être des milliers pour prendre d'assaut la forteresse.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
Jésus nourrit des milliers de gens
Chúa Giê-su cho hàng ngàn người ăn
Au cours de mes voyages de par le monde, j’ai vu que des milliers et des milliers d’entre vous actuellement sans mari et sans enfant sont un réservoir incroyable de foi, de talents et de dévouement.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Un millier de fois.
Chỉ chừng một ngàn lần thôi.
Au Champaran, un district de l'État du Bihar, il organise la résistance civique pour les dizaines de milliers de fermiers sans terres, pour les serfs et pour les petits propriétaires pauvres qui sont forcés de cultiver l'indigo et autres produits d'exportation au lieu de cultiver la nourriture nécessaire à leur subsistance.
Tại Champaran, một khu vực nằm trong tiểu bang Bihar, ông tổ chức cuộc kháng cự cùng với hơn 10.000 nông dân không có đất, nông nô và những nông gia nghèo khổ có số lượng đất không đáng kể.
Mais je crois que Grand-mère Jack, de là-haut, encourage toutes les autres grands-mères -- le nombre croissant de grands-mères qui font la différence dans la vie de milliers de gens.
Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người.
Il a stocké, enregistré, peut retrouver rapidement le sens de milliers, de dizaines de milliers d'objets, d'actions, et leurs relations au monde.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Bien que chaque année des milliers de personnes soient renvoyées de la congrégation chrétienne, elles ne représentent qu’un faible pourcentage des quelque cinq millions de Témoins dans le monde.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
À partir d'analyses de l'ADN du rat, ils ont estimé qu'il existait environ un millier de gènes différents codant les récepteurs olfactifs dans le génome des mammifères.
Bằng cách phân tích DNA của chuột, họ ước tính rằng có khoảng 1.000 gen khác nhau cho các cơ quan thụ cảm khứu giác trong bộ gen của lớp Thú.
L'axe vertical correspond ici à des milliers de dollars aux prix d'aujourd'hui.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Dans le monde à venir, des milliers de personnes, plus nombreuses que celles que vous aurez servies ici-bas, loueront votre nom.
Trong thế giới mai sau, hàng ngàn người có thể chúc phước cho các anh chị em, còn nhiều hơn những người các anh chị em phục vụ ở nơi đây.
Pendant la guerre qui a éclaté cette année- là, les quelques milliers de chrétiens oints, « les fils du royaume », étaient spirituellement captifs de Babylone la Grande.
Trong thời gian chiến tranh xảy ra vào năm đó, vài ngàn tín đồ được xức dầu, hay “con cái Nước Đức Chúa Trời”, bị Ba-by-lôn Lớn giam cầm về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.